In favour of là gì? | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về In favour of là gì? | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

In favour of là gì? | Định nghĩa, cấu trúc, cách dùng và bài tập vận dụng

In favour of là gì?

Favour là gì? Theo từ điển Cambridge là một danh từ với ý nghĩa: sự ủng hộ, sự đồng ý với ai đó, cho cái gì. Ví dụ:

  • She asked her friend for a favour to help her move to a new apartment. (Cô ấy đã nhờ bạn giúp đỡ mình để chuyển đến căn hộ mới.)
  • These plans are unlikely to find favour unless the cost is reduced. (Những kế hoạch này khó có thể được ủng hộ trừ khi chi phí giảm xuống.)

Như vậy In favour of nghĩa là gì?  In favour of là cụm động từ tiếng Anh, có ý nghĩa:  ủng hộ, đồng ý đối với ai đó, hoặc cái gì. Ví dụ:

  • The majority of the employees voted in favour of the new flexible work hours policy. (Đa số nhân viên đã bỏ phiếu ủng hộ chính sách giờ làm việc linh hoạt mới.)
  • The jury's decision was in favour of the defendant, acquitting them of all charges. (Quyết định của bồi thẩm đoàn có lợi cho bị cáo, tuyên trắng án cho họ về mọi tội danh.)

Cách dùng cấu trúc In favour of

In favour of thường được sử dụng với động từ thường và động từ tobe. Hãy cùng 1900 tìm hiểu ngay dưới đây cách dùng của In favour of là gì nhé!

1. In favour of sau động từ thường

Cấu trúc:

S + V + in favour of + N/V-ing ➞ ai đó ủng hộ, đồng tình cái gì

Ví dụ:

  • The board of directors decided in favour of the merger with the rival company. (Ban giám đốc đã quyết định ủng hộ việc sáp nhập với công ty đối thủ.)
  • The trade union negotiated a wage increase in favour of the factory workers. (Công đoàn đàm phán tăng lương có lợi cho công nhân nhà máy.)

2. In favour of sau động từ tobe

Cấu trúc:

S + (be) in favour of + N/V-ing ➞ ai đó ủng hộ, đồng tình cái gì

Ví dụ: 

  • The majority of the committee members were in favour of the proposal to increase the budget for the project. (Đa số các thành viên trong ủy ban ủng hộ đề xuất tăng ngân sách cho dự án.)
  • She is in favour of stricter environmental regulations to protect the ecosystem. (Cô ấy ủng hộ việc thiết lập các quy định về môi trường nghiêm ngặt để bảo vệ hệ sinh thái.)

Từ/cụm từ đồng nghĩa với In favour of

Cùng tìm hiểu từ/cụm từ đồng nghĩa với In favour of là gì ngay dưới đây cùng 1900 bạn nhé!

Từ/cụm từ đồng nghĩa In favour of Ví dụ
For They voted for the proposal. (Họ đã bỏ phiếu cho đề xuất này.)
Assent Tam nodded her assent to the proposal. (Tâm gật đầu đồng ý với lời đề nghị.)
consent They can't publish your name without your consent. (Họ không thể công bố tên của bạn mà không có sự đồng ý của bạn.)
Support Julia supports the new policy. (Julia ủng hộ chính sách mới.)
Champion Tan has been championing the rights of the marginalized. (Tân đã đấu tranh cho quyền lợi của những người bị gạt ra ngoài lề xã hội.)
Endorse The celebrity is endorsing the product. (Người nổi tiếng khuyến khích mọi người sử dụng sản phẩm.)
Back The company backs the new product. (Công ty ủng hộ sản phẩm mới.)
Advocate She advocates taking a more long-term view. (Cô ủng hộ việc có một cái nhìn dài hạn hơn.)
Go along with Herry was too straight. He'd never go along with your opinions. (Herry quá thẳng thắn. Anh ấy sẽ không bao giờ đồng ý với quan điểm của bạn.)
In support of The organization is in support of the case. (Tổ chức này hỗ trợ cho trường hợp này.)
In agreement with I am in agreement with the decision. (Tôi đồng ý với quyết định này.)
An advocate for Smith’s advocates for stricter regulations are obvious. ( Việc Smith ủng hộ các quy định   chặt chẽ hơn là rất rõ ràng.)
Proponents of They are proponents of renewable energy. (Họ là những người ủng hộ năng lượng tái tạo.)
On the side of I'm on the side of those who want change. ( Tôi đứng về phía những người muốn thay đổi.)

Bài tập In favour of có đáp án

Bài tập 1. Chọn đáp án đúng.

1. My boss completely _____ the new proposal.

A. in favor of

B. favor

C. in favor with

2. Do you think I should ask her a _____?

A. in favor of

B. favor

C. in favor with

3. Lisa’s stage is so amazing that she is _____ all the audience.

A. in favor of

B. favor

C. in favor with

4. John decided to quit his job at the big corporation _____ starting his own business.

A. in favor of

B. favor

C. in favor with

5. The new warranty policy is not _______ consumers.

A. in favor of

B. favor

C. in favor with

6. Which word can replace the phrase "in favor of" in this sentence: “Last fall, 344 members voted in

favor of the ban”?

A. for

B. of

C. agree

7. I talked to Minh about it, and she’s all in favor _______ making a new design.

A. with

B. for

C. of

8. Under discussion, the university ultimately came down in favor _______ enhancing the extracurricular

program.

A. at

B. with

C. of

9. Do yourself a _______ and schedule regular health check-ups to ensure your well-being.

A. favor

B. favor of

C. favor with

10. The residents are _______ the new law restricting smoking in public places.

A. against

B. in favor of

C. favor of

Đáp án:

1. A

2. B (Vị trí còn trống cần danh từ ➜ favor)

3. C (be in favor with: được ủng hộ, yêu thích)

4. A (in favor of: đổi lấy thứ khác tốt hơn hoặc mong muốn hơn. Dịch: John quyết định từ bỏ công việc

tại tập đoàn lớn để khởi nghiệp.)

5. A 

6. A 

7. C (all in favor of = hoàn toàn ủng hộ)

8. C (come down in favor of = cuối cùng đã chọn ủng hộ)

9. A (do yourself a favor = tự giúp đỡ bản thân)

10. B

Bài tập 2. Viết lại câu sử dụng cụm từ “In favor of”.

1. After carefully considering the proposal, the clients agreed to it.

2. The board of directors accepted the new budget proposal.

3. Signing the contract means you assent to all the terms and conditions of it.

4. Ricky hasn’t approved the time for the meeting yet.

5. I support the peace all over the world.

6. Long wasn’t keen on our new idea at first sight, he finally went along with it.

7. The union leaders were on the side of increasing workers' benefits.

8. The employees back the new working time policy.

9. We decided to go with the recommendation from the finance consultants.

10. The government is in agreement with the reforestation project.

Đáp án:

1. After carefully considering the proposal, the clients were in favor of it.

2. The board of directors was in favor of accepting the new budget proposal.

3. Signing the contract means you are in favor of all the terms and conditions of it.

4. Ricky is not in favor of approving the time for the meeting yet.

5. I am in favor of peace all over the world.

6. Long wasn’t keen on our new idea at first sight, but he finally was in favor of it.

7. The union leaders are in favor of increasing workers' benefits.

8. The employees are in favor of the new working time policy.

9. We decided to be in favor of the recommendation from the finance consultants.

10. The government is in favor of the reforestation project.

Bài tập 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1. Can you ___ me a favor and water my plants while I’m away? (do/ask/be)

2. I need to ___ a favor of you—could you help me move this weekend? (ask/return/in)

3. The committee members are ___ favor of the new policy proposal. (do/in/be)

4. The judge ruled ___ his favor in the court case. (in/return/be)

5. She helped me with my project, so I’ll ___ the favor by assisting her with hers. (do/ask/return)

6. He’s ___ favor with the manager due to his outstanding performance. (in/do/ask)

Đáp án:

1. do

2. ask

3. in

4. in

5. return

6. in

Bài tập 4: Điền từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống

1. The board members are ___________ the new proposal.

2. Could you please ___________ and help me with this project?

3. After she helped me move, I wanted to ___________ by assisting her with her event.

4. He’s always been ___________ with the team leader due to his strong work ethic.

5. The judge ruled ___________ her favor in the dispute.

6. I hate to ___________, but could you lend me your car for the weekend?

Đáp án:

1. in favor of

2. do me a favor

3. return the favor

4. in favor with

5. in

6. ask

Bài tập 5: Viết lại các câu dưới đây sử dụng cụm từ In favor of

1. The majority of the students supported the new dress code policy. 

2. She approved of the government’s decision to invest in renewable energy.

3. The company endorsed the use of eco-friendly packaging for their products.

4. His family backed his decision to pursue a career in the arts.

5. The committee members voted in support of the proposal to reduce greenhouse gas emissions.

Đáp án

1. The majority of the students were in favor of the new dress code policy.

2. She was in favor of the government’s decision to invest in renewable energy.

3. The company was in favor of using eco-friendly packaging for their products.

4. His family was in favor of his decision to pursue a career in the arts.

5. The committee members were in favor of the proposal to reduce greenhouse gas emissions.

Bài tập 6: Chọn đáp án đúng

1. The employees were _______ the idea to implement a four-day workweek.

A. In favor of

B. Favor

C. In favor for

2. She called to ask me a  _______.

A. In favor with 

B. Favor

C. In favor of

3. The citizens were overwhelmingly _______  increased funding for public schools.

A. In favor with 

B. Favor

C. In favor of

4. He sent her presents in an attempt to win her  _______.

A. In favor with 

B. Favor

C. In favor of

5. The Council voted  _______  a £200 million housing development.

A. In favor with 

B. Favor

C. In favor of

Đáp án

1. A

2. B 

3. C

4. B

5. C

Bài tập 7: Chọn đáp án đúng:

1. Heinz ___________ getting rid of this tree.

A. in favour of

B. is in favour of

C. are in favour of 

2. Yen ________ up early ________ my advice.

A. get / in favour of

B. is get / in favour of

C. gets / in favour of 

3. They ________ extra hours ________  the boss.

A. work / in favour of

B. is work / in favour of

C. works / in favour of 

4. My class ________  him.

A. is in favour of

B. are in favour of

C. in favour of

5. Minh was in favour of ________  for dinner.

A. noodles

B. had noodles

C. have noodles

6. We ________  Trang because she is a beautiful girl.

A. are voted in favour of

B. in favour of voting

C. are in favour of voting for

7. Her family ________  the new car.

A. is in favour of choose

B. are in favour of choose

C. is in favour of

Đáp án

1. B

2. C

3. A

4. A

5. A

6. C

7. C

Bài tập 8: Điền vào chỗ trống

1. She voted __________ the new policy.

2. Many people are __________ changing the law.

3. The committee is __________ the proposal for the new park.

4. He expressed his support __________ the local team.

5. We are all __________ a more sustainable environment.

Đáp án:

1. in favour of

2. in favour of

3. in favour of

4. in favour of

5. in favour of

Bài tập 9: Viết câu hoàn chỉnh

1. (in favour of) / the new healthcare system.

2. (in favour of) / renewable energy sources.

3. (in favour of) / animal rights.

4. (in favour of) / the new educational reforms.

5. (in favour of) / enhancing public transportation.

Đáp án:

1. Many people are in favour of the new healthcare system.

2. The government is in favour of renewable energy sources.

3. She has always been in favour of animal rights.

4. The community is in favour of the new educational reforms.

5. Environmentalists are in favour of enhancing public transportation.

Bài tập 10: Chọn giới từ đúng

1. Griffin is in favour ___ cutting the tree down. (of/with/at)

2. She was sadly out ___ favour with her classmates. (with/by/of)

3. Johanna – the new series of phones – was largely out of favour ___ investors. (with/of/at)

4. The Council approved the draft resolution in favour ___ children. (with/by/of)

5. He is in favour ___ banning smoking in public spaces. (to/of/with)

Đáp án

1. of

2. of

3. with

4. of

5. of

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!