Mẫu câu chúc ngon miệng tiếng Anh phổ biến nhất
Mẫu câu chúc ngon miệng tiếng Anh thông dụng
Cùng 1900 bỏ túi các câu “Chúc bạn ngon miệng tiếng Anh” hoặc “Chúc quý khách ngon miệng tiếng Anh” trong các bữa ăn tại nhà và ở nhà hàng nhé!
1. Trong nhà hàng
|
STT
|
Câu chúc ngon miệng tiếng Anh
|
Dịch nghĩa
|
|
1
|
Wishing you a delightful dining experience!
|
Chúc quý khách có bữa ăn thật ngon miệng!
|
|
2
|
May your meal be as tasty as it smells!
|
Mong rằng quý khách sẽ hài lòng với hương vị đồ ăn!
|
|
3
|
Enjoy every bite of your scrumptious dinner!
|
Chúc quý khách ăn ngon miệng!
|
|
4
|
Hope your taste buds dance with joy tonight!
|
Chúc quý khách thưởng thức các món ăn với tâm trạng vui vẻ nhất!
|
|
5
|
May your meal be a symphony of flavors!
|
Mong rằng hương vị của món ăn sẽ hài lòng với mong muốn của quý khách!
|
|
6
|
Wishing you a feast fit for a king/queen!
|
Quý khách hãy tận hưởng bữa ăn như thể đang tham dự buổi tiệc trong hoàng gia nhé!!
|
|
7
|
May each dish bring you happiness and satisfaction!
|
Mong rằng quý khách sẽ có nhiều niềm vui và hài lòng với bữa ăn!
|
|
8
|
Bon appétit! May your dinner be absolutely delicious!
|
Chúc quý khách ăn ngon miệng! Mong rằng món ăn sẽ hợp khẩu vị với quý khách!
|
|
9
|
Here's to a mouthwatering dining adventure!
|
Món ăn siêu hấp dẫn của quý khách đến rồi đây ạ!
|
|
10
|
May your plate be a palette of exquisite flavors!
|
Hy vọng quý khách có thể thưởng thức món ăn một cách ngon miệng!
|
|
11
|
Enjoy the culinary delights that await you!
|
Còn chần chừ gì nữa, những món ăn ngon đang đợi quý khách thưởng thức đấy ạ!
|
|
12
|
Wishing you a gastronomic journey filled with pleasure!
|
Mong rằng quý khách sẽ hài lòng khi trải nghiệm ẩm thực của nhà hàng chúng tôi!
|
|
13
|
May your taste buds savor every moment of this meal!
|
Hy vọng những món ăn này sẽ hợp khẩu vị của quý khách!
|
|
14
|
Cheers to a meal that exceeds all expectations!
|
Những món này chắc chắn sẽ ngon hơn mong đợi của quý khách đó!
|
|
15
|
May your dinner be so good it leaves you speechless!
|
Mong rằng quý khách sẽ có nhiều ấn tượng với ẩm thực của nhà hàng chúng tôi!!
|
2. Trong bữa ăn hàng ngày
|
STT
|
Câu chúc ngon miệng tiếng Anh
|
Dịch nghĩa
|
|
1
|
Enjoy your meal!
|
Chúc ăn ngon miệng!
|
|
2
|
Bon appetit!
|
Chúc ngon miệng nhé!
|
|
3
|
Tuck in!
|
Ăn ngon miệng nhé!
|
|
4
|
Get stuck in!
|
Chúc ngon miệng!
|
|
5
|
Wishing you a good lunch meal!
|
Chúc bạn có bữa trưa ngon miệng!
|
|
6
|
Help yourself!
|
Dùng bữa tự nhiên nhé!
|
|
7
|
Have a good, fun working day and a delicious lunch!
|
Chúc bạn một ngày làm việc vui vẻ và có bữa trưa thật ngon miệng!
|
|
8
|
Wish you a delicious dinner!
|
Chúc bạn có bữa tối ngon miệng!
|
|
9
|
Have a really good meal!
|
Chúc bạn có một bữa ăn ngon miệng!
|
|
10
|
Honey has to remember to eat dinner fully!
|
Tình yêu nhớ ăn tối đầy đủ nhé!
|
Câu đáp lại lời chúc ngon miệng tiếng Anh
Vậy làm thế nào để đáp lại lời chúc ngon miệng tiếng Anh một cách lịch sự nhất? Hãy cùng 1900 tham khảo các cách trả lời câu chúc quý khách ngon miệng tiếng Anh/chúc bạn ăn ngon miệng tiếng Anh ngay dưới đây nhé!
|
STT
|
Câu trả lời cho chúc ngon miệng tiếng Anh
|
Dịch nghĩa
|
|
1
|
Thank you, I'm looking forward to savoring every bite!
|
Cảm ơn bạn, tôi rất mong được thưởng thức bữa ăn rồi đây!
|
|
2
|
I appreciate it! I hope it's as delicious as it smells.
|
Cảm ơn nhiều nha! Tôi hy vọng món ăn sẽ ngon như mùi thơm của nó vậy.
|
|
3
|
Thanks a bunch! I'm ready for a culinary adventure.
|
Cảm ơn nhiều! Tôi đã sẵn sàng thưởng thức món ăn rồi đây.
|
|
4
|
Cheers! I'm sure it'll be a feast for the taste buds.
|
Cạn ly! Tôi chắc chắn bữa ăn này sẽ phù hợp với khẩu vị của tôi.
|
|
5
|
Thanks! I've heard great things about the chef here.
|
Cảm ơn! Tôi đã nghe danh các đầu bếp nấu ăn siêu ngon ở đây.
|
|
6
|
I'm excited! Wishing you a tasty meal as well.
|
Tôi đang rất hào hứng! Chúc bạn ăn ngon miệng nhé!
|
|
7
|
Thank you, and may your meal be equally delightful!
|
Cảm ơn! Hy vọng bạn cũng hài lòng với hương vị món ăn ở đây!
|
|
8
|
I can't wait to dig in! Appreciate the good wishes.
|
Tôi muốn ăn nó lắm rồi! Cảm ơn lời chúc ngon miệng của bạn nhé!
|
|
9
|
Thanks a million! Hoping it's a flavor explosion.
|
Cảm ơn rất nhiều! Hy vọng đây sex là một món ăn tuyệt vời.
|
|
10
|
I'm grateful! Let's enjoy these delicious moments.
|
Cảm ơn nhiều nhé! Giờ hãy cùng thưởng thức những món ăn này thôi.
|
|
11
|
Thanks! I'm sure it'll be a treat for the senses.
|
Cảm ơn nhiều! Tôi tin rằng những món ăn này sẽ hợp khẩu vị của tôi lắm đây.
|
|
12
|
Thank you, and may your meal be just as amazing!
|
Cảm ơn! Hy vọng bạn cũng cảm thấy ngon miệng.
|
|
13
|
I appreciate the good vibes! Bon appétit to both of us!
|
Tôi rất thích được thưởng thức món ăn ngon. Chúc hai ta ăn ngon miệng!
|
|
14
|
Thanks! Let's indulge in some culinary goodness.
|
Cảm ơn! Chúng ta hãy cùng thưởng thức những món ăn ngon này ngay nào!
|
|
15
|
Thank you, and here's to a meal filled with joy and flavor!
|
Cảm ơn bạn, chắc hẳn đây sẽ là một bữa ăn ngon tuyệt!
|
Mẫu hội thoại giao tiếp trong bữa ăn tiếng Anh
Cùng 1900 tìm hiểu hai mẫu hội thoại về chủ đề chúc ngon miệng tiếng Anh khi ăn tại nhà và ăn tại nhà hàng bạn nhé!
1. Mẫu hội thoại giao tiếp trong bữa ăn tại nhà
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
- Mother: Good evening, everyone! Dinner is ready. Please come to the table.
- Father: Thank you, dear. Everything smells delicious.
- Child: Mom, what's for dinner tonight?
- Mother: We're having roasted chicken, mashed potatoes, and your favorite, green beans.
- Child: Yum! I'm starving.
- Father: Yeah, get stuck in!
- Mother: Well said, sweetheart. Now, let's enjoy our meal!
- Child: Wish you a delicious dinner!
|
- Mẹ: Cả nhà ơi! Bữa tối đã sẵn sàng. Đến bàn ăn ngay thôi!
- Bố: Cảm ơn vợ yêu. Nhìn đã thấy ngon rồi.
- Con: Mẹ ơi tối nay ăn gì thế ạ?
- Mẹ: Chúng ta sẽ ăn gà nướng, khoai tây nghiền và món đậu xanh mà con yêu thích.
- Con: Ngon quá! Con đang đói lắm rồi.
- Bố: Được rồi, chúc cả nhà ta ngon miệng!
- Mẹ: Chúc ngon miệng cả nhà nha!
- Con: Con chúc bố mẹ ăn ngon miệng ạ!
|
2. Mẫu hội thoại giao tiếp trong bữa ăn tại nhà hàng
|
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
- Waiter: Good evening, welcome to KKC Restaurant. How many are in your party?
- Customer: There are four of us. Do you have a reservation under Smith?
- Waiter: Yes, Mr. Smith. Right this way, please. Here is your menu.
- Customer: Thank you. I want 2 servings of steak, 2 servings of salad and 2 servings of pasta.
- Waiter: Certainly. I'll bring you as soon as possible.
- Customer: Thank you. We hope to enjoy the food here.
- Waiter: Here you are! Wishing you a good lunch meal!
|
- Người phục vụ: Chào buổi tối, chào mừng quý khách đến với nhà hàng KKC. Quý khách đi bao nhiêu người ạ?
- Khách hàng: Chúng tôi có bốn người. Tôi đã đặt bàn rồi, tên người đặt bàn là Smith.
- Người phục vụ: Vâng, thưa ông Smith. Hãy đi đi lối này ạ. Đây là thực đơn của quý khách.
- Khách hàng: Cảm ơn bạn. Tôi muốn hai phần bò bít tết, hai phần salad và hai phần mỳ ý.
- Người phục vụ: Vâng. Tôi sẽ mang đồ ăn lên ngay khi xong!
- Khách hàng: Cảm ơn bạn. Chúng tôi đang rất nóng lòng được thưởng thức món ăn ở đây!
- Người phục vụ: Đây rồi! Chúc quý khách có một bữa trưa ngon miệng!
|
Như vậy, 1900 đã chia sẻ, tổng hợp 40 câu chúc ngon miệng tiếng Anh. Hy vọng thông tin 1900 cung cấp trong bài viết giúp bạn học tập và giao tiếp hiệu quả. Chúc các bạn thành công!
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP việc làm " HOT" dành cho sinh viên
Được cập nhật 10/03/2025
538 lượt xem