Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Food Demand - Bài mẫu IELTS Writing Band 8.0+ . Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.
Plan là gì? | Khái niệm, cách dùng, các từ đồng nghĩa với Plan và bài tập vận dụng
Plan là gì? Cùng 1900 tìm hiểu khái niệm và một số từ/ cụm từ đi kèm với Plan trong tiếng Anh bạn nhé!
Plan là gì? Theo từ điển Cambridge, Plan có phiên âm là /plæn/. Đây vừa là động từ vừa là danh từ với nhiều ý nghĩa trong từng hoàn cảnh khác nhau, cụ thể như sau:
Plan là gì |
Ví dụ |
|
Từ loại |
Ý nghĩa |
|
Động từ |
lập/ lên kế hoạch |
|
dự trù, dự định làm gì |
|
|
thiết kế |
|
|
Danh từ |
kế hoạch |
|
dự định |
|
|
bản vẽ; sơ đồ |
|
Vậy bạn đã cùng 1900 tìm được đáp án cho câu hỏi “Plan là gì?” rồi đúng không nào? Với các lớp nghĩa trên, các bạn hãy chú ý tùy theo từng ngữ cảnh trong tiếng Anh để sử dụng phù hợp nhé!
Sau khi đã hiểu khái niệm Plan là gì rồi, cùng 1900 tham khảo các từ và cụm từ thường đi kèm với Plan là gì nhằm nhấn mạnh ý nghĩa nhé!
2.1. Động từ đi với Plan
Động từ đi với Plan |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
have plans |
có kế hoạch (những việc đã quyết định sẽ làm) |
|
change a plan |
thay đổi kế hoạch |
|
abandon/ give up/ scrap a plan |
từ bỏ, hủy bỏ kế hoạch |
|
cancel a plan |
hủy kế hoạch |
|
shelve a plan |
gác lại một kế hoạch (sẽ thực hiện kế hoạch đó sau này) |
|
make a plan |
lập kế hoạch |
|
come up with a plan |
nghĩ về một kế hoạch |
|
devise/ formulate/ draw up a plan |
lên/ lập/ xây dựng kế hoạch |
|
carry out a plan |
thực hiện kế hoạch |
|
keep to/ stick to a plan |
giữ kế hoạch, bám sát kế hoạch |
|
announce/ unveil a plan |
thông báo kế hoạch, công bố kế hoạch |
|
approve a plan |
phê duyệt kế hoạch |
|
reject a plan |
từ chối kế hoạch |
|
outline a plan |
trình bày kế hoạch, đưa ra kế hoạch |
|
implement a plan |
thực hiện kế hoạch |
|
draw a plan |
vẽ sơ đồ/ bản thiết kế |
|
2.2. Danh từ đi với Plan
Danh từ đi với Plan |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
street plan |
bản đồ đường |
|
city plan |
bản đồ thành phố |
|
floor plan |
sơ đồ mặt bằng |
|
seating plan |
sơ đồ chỗ ngồi |
|
pension plan |
kế hoạch lương hưu |
|
retirement plan |
kế hoạch nghỉ hưu |
|
savings plan |
kế hoạch tiết kiệm |
|
2.3. Tính từ đi với Plan
Tính từ đi với Plan |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
somebody’s immediate plans |
kế hoạch trước mắt |
|
ambitious plan |
kế hoạch tham vọng |
|
alternative plan |
phương án thay thế, kế hoạch dự phòng |
|
audacious plan |
kế hoạch táo bạo |
|
detailed plan |
kế hoạch chi tiết |
|
cunning/ clever/ ingenious plan |
kế hoạch không ngoan/ thông minh/ khéo léo |
|
a five-year/ ten-year etc plan |
kế hoạch trong (bao nhiêu) năm |
|
grand plan |
kế hoạch lớn |
|
master plan |
kế hoạch tổng thể |
|
business plan |
kế hoạch kinh doanh |
|
peace plan |
kế hoạch hòa bình |
|
rescue plan |
kế hoạch giải cứu |
|
2.4. Giới từ đi với Plan
Giới từ đi với Plan |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
plan for |
kế hoạch cho điều gì |
|
plan on |
dự định làm gì |
|
plan out |
lên kế hoạch những việc cần làm |
|
2.5. Cụm từ đi với Plan
Cụm từ đi với Plan |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
go according to plan |
theo đúng kế hoạch |
|
a plan of action |
kế hoạch hành động |
|
a plan of attack |
kế hoạch tấn công |
|
a plan of campaign |
kế hoạch chiến dịch |
|
(it) sounds like a plan (to me) |
đồng ý với một gợi ý mà bạn nghĩ là tốt |
|
make a plan |
Biến điều gì thành hiện thực |
|
Trên đây là tất tần tật các collocation với Plan phổ biến, các bạn hãy áp dụng khi dùng Plan là gì trong tiếng Anh nhé!
Vậy cách dùng của Plan là gì? Hãy nắm vững các cấu trúc của Plan khi đóng vai trò là động từ trong tiếng Anh dưới đây:
Cách dùng cấu trúc Plan |
Ví dụ |
Chủ ngữ + plan + to V |
|
Chủ ngữ + plan + trạng từ/ giới từ + V-ing/ something |
|
Sau khi học các cấu trúc Plan là gì trong bảng trên, chắc hẳn bạn đã phân biệt và hiểu được rõ Plan to V hay Ving rồi đúng không nào!
Bên cạnh từ Plan là gì, chúng ta có thể linh hoạt sử dụng các từ vựng khác đồng nghĩa để thay đổi phù hợp trong từng tình huống khác nhau. Cùng xem một số từ đồng nghĩa với Plan là gì nhé!
Từ đồng nghĩa với Plan |
Nghĩa |
Ví dụ |
scheme /skiːm/ |
kế hoạch |
The detective uncovered a criminal scheme involving money laundering and fraud. (Thám tử đã phát hiện ra một kế hoạch phi pháp liên quan đến rửa tiền và lừa đảo.) |
schedule /ˈʃedjuːl/ |
kế hoạch, lịch trình |
The project manager created a detailed schedule outlining the milestones. (Quản lý dự án đã xây dựng một lịch trình chi tiết nêu rõ các sự kiện quan trọng.) |
blueprint /ˈbluː.prɪnt/ |
kế hoạch, bản thiết kế |
The business owner developed a blueprint for success. (Chủ doanh nghiệp đã lên một kế hoạch chi tiết để đạt được thành công.) |
intention /in'tenʃn/ |
ý định, mục đích, mục tiêu |
She had no intention of quitting her job despite the challenges she faced. (Cô không có ý định nghỉ việc dù đang gặp phải nhiều khó khăn.) |
purpose /'pə:pəs/ |
The purpose of the charity event was to raise funds for a local orphanage. (Mục đích của sự kiện từ thiện là gây quỹ cho một trại trẻ mồ côi ở địa phương.) |
|
aim /eim/ |
The organization's aim is to provide access to quality education for underprivileged children. (Mục tiêu của tổ chức là tạo cơ hội tiếp cận với nền giáo dục có chất lượng tốt cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.) |
|
make arrangements /meɪk əˈreɪndʒmənt/ |
sắp xếp lịch trình |
They need to make arrangements for their upcoming trip. (Họ cần sắp xếp lịch trình cho chuyến đi sắp tới.) |
make preparations /meɪk ˌprepəˈreɪʃn/ |
chuẩn bị |
Before the guests arrive, she needs to make preparations for the dinner party. (Trước khi khách đến, cô ấy cần chuẩn bị cho bữa tiệc tối.) |
intend /ɪnˈtend/ |
dự định |
She intends to pursue a career in medicine. (Cô ấy dự định theo đuổi nghề y.) |
design /dɪˈzaɪn/ |
thiết kế |
The architect was responsible for the design of the new office building. (Kiến trúc sư chịu trách nhiệm thiết kế tòa nhà văn phòng mới.) |
map /mæp/ |
sơ đồ, bản đồ |
The tourist used a map to find the popular landmarks. (Khách du lịch đã sử dụng bản đồ để tìm các địa danh nổi tiếng.) |
drawing /ˈdrɔːɪŋ/ |
bản vẽ |
The engineer made a technical drawing to illustrate specifications of a new product. (Kỹ sư đã vẽ một bản vẽ kỹ thuật để minh họa thông số kỹ thuật của một sản phẩm mới.) |
Bài tập 1: Chia động từ đúng trong ngoặc
1. Since the first day I met her, she always planned (be) _________ a architect but now it seems like
she crapped the plan.
2. I plan on (invite) _________ my parents to London this summer.
3. They planned on (move) _________ to Vietnam for a few years.
4. They had plans (have) _________ a baby in a few years.
5. He’s worked his ass off since the day he graduated from school because he planned (be) _________
financially independent by 30.
Đáp án:
1. to be
2. inviting
3. moving
4. to have
5. to be
Bài tập 2: Lựa chọn và chia dạng đúng của từ trong ngoặc vào chỗ trống
1. We _____ our grandparents next summer. (plan to visit / plan on visiting)
2. She _____ abroad for a year. (plan to study / plan on studying)
3. They _____ for their friends’ wedding anniversary. (plan a party / plan on having a party)
4. I _____ a cooking class next month. (plan to take / plan on taking)
5. The company _____ into new markets. (plan to expand / plan on expanding)
6. We _____ hiking this weekend. (plan to go / plan on going)
7. She _____ her friends for coffee after work. (plan to meet / plan on meeting)
8. They _____ to Europe for their honeymoon. (plan a trip / plan on taking a trip)
9. I _____ a movie tonight. (plan to watch / plan on watching)
10. The government _____ in education and healthcare. (plan to invest / plan on investing)
Đáp án
1. plan to visit
2. is planning on studying
3. planned a party
4. plan to take
5. plans on expanding
6. are planning to go
7. planned on meeting
8. planned a trip
9. plan to watch
10. plans on investing
Bài tập 3: Sử dụng các cấu trúc Plan + to V, Plan + on + Ving hoặc Plan (something) + for + something để viết 5 câu hoàn chỉnh về kế hoạch của bạn trong tương lai.
1. …………………………………………………………………………………………………..
2. …………………………………………………………………………………………………..
3. …………………………………………………………………………………………………..
4. …………………………………………………………………………………………………..
5. …………………………………………………………………………………………………..
Đáp án
1. I plan to learn a new language next year.
2. I am planning on traveling to Asia in the summer of 2025.
3. I plan to start my own business in the next five years.
4. I am planning on saving money for a down payment on a house.
5. I plan to volunteer at a local animal shelter on weekends.
Bài tập 4: “plan to V” hay “Ving”: Điền vào chỗ trống
1. She plans_____ her parents next month. (visit)
2. We plan on ________ our business next year. (expand)
3. He plan _____ a trip around the world next year (take)
4. She plans on ________ to a new city after graduation. (move)
5. The company plan _____ a new product next quarter. (launch)
6. She _____ to redecorate her apartment this summer. (plan)
7. They plan _____the conference in New York next week. (attend)
8. We plan for ________ all the necessary equipment before the event. (acquire)
9. He plan ____ his own business after graduating. (start)
10. They plan for ________ the budget cuts efficiently. (manage)
Đáp án:
1. to visit
2. expanding
3. to take
4. moving
5. to launch
6. is planning
7. to attend
8. acquiring
9. to start
10. managing
Bài tập 5: Chia động từ sao cho phù hợp với câu đã cho
1. He basically planned …….. a doctor. (be)
2. She plans on…….. university in the next year. (enter)
3. We planned on…….. a week in Quy Nhon. (spend)
4. We had plans …….. launch at a 5 stars restaurant. (have)
5. Action plan for …….. coordination suggestions. (implement)
Đáp án:
1. To be
2. Entering
3. Spending
4. To have
5. Implementing
Bài tập 6: Chia động từ sao cho phù hợp:
1. They plan______(visit) Japan next summer.
2. She plans on______( study) abroad for a semester.
3. We plan______(start) a new project next month.
4. He plans on______(quit) his job and pursuing a career change.
5. They plan ______(buy) a new house in the suburbs.
6. She plans on _____(run) a marathon next year.
7. We plan____(save) money for a family vacation.
8. He plans on _____(learn) to play the guitar in his free time.
Đáp án:
1. to visit
2. studying
3. to start
4. quitting
5. to buy
6. running
7. to save
8. learning
Bài tập 7: Chọn đáp án đúng
1. I’m _____ going to the gym tonight.
a) plan on
b) plan for
c) plan to
2. She _____ going on a vacation next month.
a) plans on
b) plans for
c) plans to
3. We _____ having a party for her birthday.
a) plan on
b) plan for
c) plan to
4. They _____ visiting their grandparents this weekend.
a) plan on
b) plan for
c) plan to
5. He _____ becoming a doctor when he grows up.
a) plans on
b) plans for
c) plans to
Đáp án
1. a) plan on
2. c) plans to
3. a) plan on
4. c) plan to
5. c) plans to
Bài tập 8: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. They plan _______ (adopt) a rescue dog from the local shelter.
2. We are planning on _______ (go) skiing in the mountains this winter.
3. Sarah plans on _______ (study) abroad for a semester during her junior year.
4. My parents plan _______ (renovate) our kitchen next month.
5. The company plans _______ (expand) its operations into international markets.
6. The team is planning on _______ (implement) a new software system to streamline their workflow.
Đáp án:
1. to adopt |
2. going |
3. studying |
4. to renovate |
5. to expand |
6. implementing |
Bài tập 9: Chia động từ trong ngoặc theo đúng dạng
1. His plan is (keep) the affair secret.
2. It is dangerous (lean) out of the window.
3. You had better (say) nothing.
4. (Open) the window!
5. He made me (move) my car.
6. You are too young (understand).
7. No (smoke).
8. He found that (park) was difficult.
9. After (swim) I felt cold.
10. Do not (touch) these wires.
11. (Collect) stamp is her hobby.
12. Please (help) me!
13. I found it difficult (park).
14. There is a lot (be) done.
15. (Smoke) is forbidden.
16. (Market) is a very inexact science.
17. The (market) of the product will continue for a few months yet.
18. I'm angry about his (miss) the (meet).
19. I was met by a (welcome) party at the airport.
20. Before (leave), you need to speak to Sarah.
21. Instead of (feel) sorry for yourself, do some work for charity.
Đáp án
1. His plan is to keep the affair secret.
2. It is dangerous to lean out of the window.
3. You had better say nothing.
4. Open the window!
5. He made me move my car.
6. You are too young to understand.
7. No smoking.
8. He found that parking was difficult.
9. After swimming I felt cold.
10. Do not touch these wires.
11. Collecting stamp is her hobby.
12. Please help me!
13. I found it difficult to park.
14. There is a lot to be done.
15. Smoking is forbidden.
16. Marketing is a very inexact science.
17. The marketing of the product will continue for a few months yet.
18. I'm angry about his missing the meeting.
19. I was met by a welcoming party at the airport.
20. Before leaving, you need to speak to Sarah.
21. Instead of feeling sorry for yourself, do some work for charity.
Bài tập 10: Hoàn thành các câu sau sử dụng dạng Ving hoặc To V của từ trong ngoặc kép.
1. I'm sure there are still some small groups planning ………. (do) something to us in America and other
countries who are our allies.
2. They were planning on …….. (visit) their hometown on Tet holiday. However, due to Covid 19
pandemic, they had to call off their visit.
3. The government is planning ………. (introduce) a new legislation to control the real estate market.
4. Carol and Tom are planning on ……….. (get) married next week. They decided to invite all of their
close friends to the party.
Đáp án:
1. to do
2. visiting
3. to introduce
4. getting
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận