Prevent là gì? | Cấu trúc- Cách dùng - Phân biệt cấu trúc Prevent và Avoid - Bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Prevent là gì? | Cấu trúc- Cách dùng - Phân biệt cấu trúc Prevent và Avoid - Bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Prevent là gì? | Cấu trúc- Cách dùng - Phân biệt cấu trúc Prevent và Avoid - Bài tập vận dụng

Prevent là gì?

Prevent là một ngoại động từ trong tiếng Anh mang nghĩa ngăn cản ai đó/điều gì đó xảy ra. Ví dụ: 

  • The Covid-19 pandemic prevents people from going out. (Đại dịch Covid-19 ngăn cản việc mọi người đi ra ngoài. 
  • Do you think John can prevent it from happening? (Bạn nghĩ John có thể ngăn cản việc đó xảy ra không?) 

Các cấu trúc Prevent trong tiếng Anh?

1. Cấu trúc chung

Công thức chung của cấu trúc Prevent from thường được biết tới dưới 2 dạng:

S + prevent + sb/sthg + from + V-ing

S + prevent + O

Ví dụ:  

  • Her laziness prevented her from finishing her homework. (Sự lười biếng của cô ấy đã ngăn cản cô ấy hoàn thiện bài tập về nhà.)
  • Traffic jam prevented Peter from arriving at school in time. (Tắc đường ngăn cản Peter đến trường đúng giờ.)
  • Jenny cannot prevent love. (Jenny không thể ngăn cản tình yêu.)

2. Cấu trúc Prevent trong câu bị động

Cấu trúc Prevent dạng bị động có các công thức như sau:

Câu chủ động: S + prevent + sb/sth + from + V-ing

➡ Câu bị động: S + (be) prevented from V-ing + (by O)

Ví dụ:  

  • My family were prevented from camping outside because of a storm. (Gia đình tôi đã bị ngăn không cho cắm trại ngoài trời vì một cơn bão.)
  • Kathy was prevented from passing her driving license by a weak engine. (Kathy không qua được bài kiểm tra bằng lái xe vì một cái động cơ xe yếu.)

Câu chủ động: S + prevent + O 

➡ Câu bị động: S + (be) prevented + (by O)

Ví dụ:  

  • Anna’s promotion cannot be prevented by anything. (Sự thăng tiến của Anna không thể bị ngăn cản bởi bất cứ thứ gì.) 

3. Cấu trúc Prevent trong câu tường thuật

Câu trực tiếp: “Do not + V” (Đừng làm gì….)

➡ Câu gián tiếp: S + prevent + sb from V-ing (Ngăn cản ai đó làm gì…)

Ví dụ:  

  • Jenny said to Peter: “Do not throw the stone to the window” 

➡ Jenny prevented Peter from throwing the stone to the window. (Jenny ngăn Peter ném đá ra ngoài cửa sổ.)

Phân biệt cấu trúc Prevent và Avoid

Có bao giờ bạn hoang mang không biết trường hợp nào nên sử dụng cấu trúc Prevent hay Avoid chưa? Hãy cùng 1900 phân biệt hai từ này chi tiết trong bảng sau:

Phân biệt Cấu trúc Prevent Cấu trúc Avoid
Giống nhau Thoạt nhìn qua thì ta thấy cấu trúc Prevent và cấu trúc Avoid có thể hoán đổi cho nhau. Cả hai đều đều diễn tả một điều gì đó cần tránh để không xảy ra. Tuy nhiên, sự khác biệt giữa chúng nằm ở sự việc hoặc tình huống được nhắc tới đã được tồn tại hay chưa.
Khác nhau Cấu trúc Prevent somebody from doing something / Prevent something: lường trước vấn đề và muốn làm gì đó để ngăn chặn nó xảy ra. Avoid something / Avoid doing something: không thể ngăn cản điều đó xảy ra, nhưng có thể tránh xa nó.
Ví dụ
  • The questions are kept secret in order to prevent cheating. (Các câu hỏi được giữ bí mật để ngăn chặn gian lận.)

➡ Không dùng Avoid trong trường hợp này bởi vì việc “gian lận” (cheating) chưa xảy ra mà chỉ là sự lường trước được nên mới “giữ bí mật” các câu hỏi để phòng tránh hành động đó xảy ra.

  • Harry should go home early to avoid the rain. (Harry nên về nhà sớm để tránh mưa.) 

➡ Trong trường hợp này ta sử dụng Avoid vì “cơn mưa” không thể ngăn cản được mà chỉ có thể tránh đi.

Ngoài ra, ta còn dùng Avoid để thể hiện việc tránh làm điều gì đó, hoặc tránh mặt ai đó. Trong khi Prevent sẽ không được dùng trong các trường hợp này.

Ví dụ:

  • John tried to avoid his ex-girlfriend. (John cố gắng tránh mặt bạn gái cũ.)
  • The doctor advised Jenny to avoid smoking. (Bác sĩ khuyên Jenny nên tránh hút thuốc.)

Một số từ đồng nghĩa và cụm từ đi với cấu trúc Prevent

1. Từ đồng nghĩa với Prevent

Từ vựng Cấu trúc Ví dụ

Forbid

/fəˈbɪd/

S + forbid + sb + to V = Cấm ai đó làm gì Jenny forbids me to enter this room. (Jenny cấm tôi vào căn phòng này.)

Stop

/stɒp/

S + stop + sb from V-ing = Ngăn chặn ai đó làm gì Peter stopped Anna from doing something wrong. (Peter ngăn cản Anna khỏi làm gì đó sai trái.)

2. Cụm từ đi với cấu trúc Prevent

Cụm từ Ví dụ
aimed at preventing something = nhằm mục đích ngăn chặn một cái gì đó
  • These rules are aimed at preventing violent crimes. (Những quy tắc này nhằm mục đích ngăn chặn các tội phạm bạo lực.)
action to prevent something = hành động để ngăn chặn một cái gì đó
  • We have to action to prevent school violence. (Chúng ta phải hành động để ngăn chặn bạo lực học đường.)
measures to prevent something = các biện pháp để ngăn chặn một cái gì đó
  • We must have some measures to prevent environmental pollution. (Chúng ta phải có một số biện pháp để ngăn ngừa ô nhiễm môi trường.)

Bài tập cấu trúc Prevent 

Bài 1: Viết lại câu với cấu trúc Prevent

1. John couldn’t eat more candies because his mother didn’t let him.

2. Anna doesn’t think she should go too far into the forest, because it’s going to be dark soon.

3. Jenny’s parcel got stuck at the border. It must have been the slow paperwork confirmation process. 

4. Peter was stopped to enter that area because it was forbidden. 

5. Anna said no to her kid being stubborn.

6. Kathy told me not to break the window.

Đáp án:

1. John’s mother prevented him from eating more candies. 

2. The darkness will prevent Anna from going too far into the forest.

3. The slow paperwork confirmation process must have prevented Jenny’s parcel from being delivered.

4. Peter was prevented from entering that area.

5. Anna prevented her kid from being stubborn.

6. Kathy prevented me from breaking the window.

Bài 2: Điền Prevent hoặc Avoid vào chỗ trống

1. Jenny ________ the door from hitting me.

2. John should ________ walking in the mud.

3. Kathy should ________ that water because it’s unsafe.

4. Harry’s been ________ me all week.

5. The campaign is launched to ________ drowning.

6. Sara shut the door to ________ being overheard. 

7. Peter thinks Anna will ________ him from going to the cinema tonight.

Đáp án:

1. Prevented

2. Avoid

3. Avoid

4. Avoiding

5. Prevent

6. Avoid

7. Prevent

Bài 3: Từ các câu trả lời có trong ô trống, chọn đáp án đúng. 

1. The student  the teacher in the hallway because he knew he would got asked about the unfished homework. 

2. The local government is spending more and more time on building a law to further  inflation. 

3. The mannual is intended to help users  common errors. 

4. His injure leg  him from attending the company's annual retreat. 

5. Futher mistakes can be  by having more sessions on safety regulations. 

6. We took another road into town to  the traffic congestion on the Highway. 

7. She intends to  her children from watching too much TV. 

8. The new firewall is able to effectively detect and  unknown attacks from happening. 

9. Try to  taking the subway to downtown, it's swarming with people now. 

10. The ineffective campaign have  him from leading the race in the election. 

Đáp án:

1. avoided

2. prevent

3. avoid

4. prevented

5. prevented

6. avoid

7. prevent

8. prevent

9. avoid

10. prevented

Bài 4: Viết lại câu sử dụng prevent / avoid. 

1. She was stopped from entering the facility. It's for employees with authority only. 

--> ____________________________________________________________________ .

2. The whole incident could have been stopped by a more effective organization.

--> ____________________________________________________________________ .

3. He is prohibited from wandering in the woods in the evening.

--> ____________________________________________________________________ .

4. She cannot disclose any information to the press because it’s the term of the contract.

--> ____________________________________________________________________ .

5. We were advised not to take the Highway due to the heavy traffic.

--> ____________________________________________________________________ .

Đáp án:

1. She was prevented from entering the facility. It’s for employees with authority only.

2. The whole incident could have been avoided by a more effective organization.

3. He is prevented from wandering in the woods in the evening.

4. The term of the contract prevented her from disclosing any information to the press.

5. We were advise to avoid taking the Highway due to the heavy traffic.

Bài 5: Viết lại câu với cấu trúc prevent

1. My father is trying to keep her from playing volleyball.

My father wants ………………………………………………………………………

2. Linda could have stopped the accident from moving to there then.

The accident could have been …………………………………………………………

3. The students are prohibited from cheating in the exams, it’s the rule.

The rule …………………………………………………………………………………………………

4. The contract states that this information is confidential, so he can’t tell you anything about it.

The contract ……………………………………………………………………………………………..

5. Susie couldn’t eat more candies because her father said no.

Susie’s mother ……………………………………………………………………………………………..

6. His parcel got stuck at the border. It must have been the slow paperwork confirmation process.

The slow paperwork confirmation process………………………………………………………

Đáp án:

1. My father wants to prevent her from playing volleyball.

2. The accident could have been prevented by Linda

3. The rule prevents the students from cheating.

4. The contract prevents him from telling you anything about this information.

5. Susie’s father prevented her from eating more candies.

6. The slow paperwork confirmation process must have prevented his parcel from being delivered.

Bài 6: Điền prevent hoặc avoid thích hợp vào chỗ trống

1. Children should ……….. crossing the road.

2. It is the teacher’s duty to ……….. his students making mistakes.

3. We are working to ………. forest fires.

4. You can ………. falling sick if you are careful.

5. You can ……… conflict by planning ahead.

6. Jack can’t ……… conflicts all the time.

7. She wants to ……… Johne getting sick.

8. This campaign is designed for ……… economic crisis.

9. She’s been ………me all week. 

10. We are working to ………. flooding.

Đáp án:

1. avoid 2. prevent 3. prevent 4. avoid 5. avoid
6. avoid 7. prevent 8. prevent 9. avoid 10. prevent

Bài 7: Viết lại câu sử dụng động từ prevent

1. She was stopped to enter that area. It was forbidden 

3. Mommy said no to her being stubborn

3. San told me not to break the window

Đáp án:

1. She was prevented of entering that area

2. Mommy prevented her from being stubborn

3. San prevented me from breaking the window

Bài 8: Điền từ prevent hay avoid vào chỗ trống

1. This mobile is designed to __________ water.

2. I want to __________ her from being sad.

3. You can’t always __________ arguments.

4. She wore a mask to __________ being seen. 

5. We are working hard to __________ storm.

Đáp án:

1. avoid 

2. prevent

3. avoid

4. avoid

5. prevent

Bài 9: Điền vào chỗ trống với từ “prevent” hoặc “avoid” sao cho phù hợp:

1. It’s important to _____ procrastination if you want to succeed in your studies.

2. Regular exercise and a healthy diet can help _____ heart disease.

3. To _____ getting lost in the city, I always carry a map with me.

4. Wearing a helmet while riding a bike can help _____ head injuries.

5. He tried to _____ the accident by driving more carefully.

6. I always _____ sugary drinks because I’m trying to cut down on my sugar intake.

7. Vaccines can help _____ the spread of certain infectious diseases.

8. She decided to _____ the party because she knew her ex-boyfriend would be there.

9. To _____ sunburn, it’s important to wear sunscreen when spending time outdoors.

10. He tried to _____ confrontation by staying calm and rational during the argument.

Đáp án:

1. avoid

2. prevent

3. avoid

4. prevent

5. prevent

6. avoid

7. prevent

8. avoid

9. prevent

10. prevent

Bài 10: Viết lại câu sử dụng động từ “prevent”

1. I don’t think we should go too far into the forest, it’s going to be dark soon.

2. The students are prohibited from cheating in the exams, it’s the rule.

3. The contract states that this information is confidential, so I can’t tell you anything about it.

4. Marie couldn’t eat more candies because her father said no.

5. My parcel got stuck at the border. It must have been the slow paperwork confirmation process.

Đáp án:

1. The darkness will prevent us from going too far into the forest.

2. The rule prevents the students from cheating.

3.  The contract prevents me from telling you anything about this information.

4.  Marie’s father prevented her from eating more candies.

5.  The slow paperwork confirmation process must have prevented my parcel from being delivered.

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!