Run Across là gì? | Định nghĩa, Cách Sử Dụng "Run Across" trong Tiếng Anh và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Run Across là gì? | Định nghĩa, Cách Sử Dụng "Run Across" trong Tiếng Anh và bài tập vận dụng giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Run Across là gì? | Định nghĩa, Cách Sử Dụng "Run Across" trong Tiếng Anh và bài tập vận dụng

Run Across là gì?

"Run across" là một cụm động từ phổ biến trong tiếng Anh. Nó thường được dùng để diễn tả hành động tình cờ gặp hoặc tìm thấy một thứ gì đó hoặc ai đó một cách bất ngờ mà không có kế hoạch trước.

Ý nghĩa của "Run Across"

  • Tình cờ gặp: Thường được sử dụng khi bạn bất ngờ gặp một người bạn hoặc người quen. Ví dụ: "I ran across an old friend in the library." (Tôi tình cờ gặp một người bạn cũ trong thư viện).
  • Gặp phải: Có thể được dùng khi bạn gặp phải một vấn đề hoặc thử thách nào đó một cách không mong đợi. Ví dụ: "We ran across a few issues during the project." (Chúng tôi đã gặp phải một vài vấn đề trong suốt dự án).

Các Ngữ Cảnh Sử Dụng "Run Across"

Cụm động từ này thường xuất hiện trong các tình huống hàng ngày và không mang tính chất trang trọng. Dưới đây là một số ví dụ minh họa:

  • Gặp người quen: "I ran across my professor at the mall." (Tôi tình cờ gặp giáo sư của mình ở trung tâm mua sắm).
  • Phát hiện thông tin: "She ran across an interesting article online." (Cô ấy tình cờ đọc được một bài viết thú vị trên mạng).

So Sánh "Run Across" và "Run Into"

Mặc dù "run across" và "run into" có ý nghĩa tương tự nhau, nhưng chúng có sự khác biệt nhất định trong cách sử dụng:

  • Run Across: Thường dùng để nói về việc tình cờ gặp ai đó hoặc tìm thấy thứ gì đó. Ví dụ: "I ran across an old photo." (Tôi tình cờ tìm thấy một bức ảnh cũ).
  • Run Into: Ngoài nghĩa "tình cờ gặp", cụm từ này còn được dùng khi nói về việc gặp phải vấn đề hoặc khó khăn. Ví dụ: "We ran into some problems." (Chúng tôi gặp phải một số vấn đề).

 Bài Tập Về "Run Across" có Lời Giải

Bài 1: Hãy chọn nghĩa đúng của "run across" trong các câu sau:

1. I ran across an old friend yesterday while walking in the park.

2. While cleaning the attic, we ran across some old family photos.

3. She ran across an interesting article about ancient history on the internet.

4. They ran across a rare species of bird during their hike.

Đáp án

1: Nghĩa của "run across" trong câu này là "tình cờ gặp".

2: Nghĩa của "run across" trong câu này là "tình cờ tìm thấy".

3: Nghĩa của "run across" trong câu này là "tình cờ đọc được".

4: Nghĩa của "run across" trong câu này là "tình cờ phát hiện".

Bài 2: Hoàn thành các câu sau bằng cách điền "run across" hoặc "run into" vào chỗ trống:

1. Yesterday, I ______ an old friend at the supermarket.

2. We ______ some unexpected problems during the project.

3. She ______ a beautiful painting while visiting the gallery.

4. They ______ a bear while hiking in the mountains.

5. He ______ his lost wallet under the sofa.

Đáp án

1: "ran across"

2: "ran into"

3: "ran across"

4: "ran into"

5: "ran across"

Bài 3: Viết lại câu sử dụng "Run Across"

1. Yesterday, I found a rare coin in my backyard.

2. She accidentally discovered a new bookstore downtown.

3. We stumbled upon an interesting documentary on TV last night.

4. He unexpectedly met his childhood friend at the airport.

5. While browsing through old files, they found some important documents.

Đáp án

1. Yesterday, I ran across a rare coin in my backyard.

2. She ran across a new bookstore downtown.

3. We ran across an interesting documentary on TV last night.

4. He ran across his childhood friend at the airport.

5. While browsing through old files, they ran across some important documents.

Bài 4: Nối các Phrasal verb Run sau đây với ý nghĩa của chúng:

1. Run across

2. Run away

3. Run on

4. Run down 

5. Run in 

6. Run off

7. Run with

8. Run along

9. Run around

10. Run out of

11. Run through

12. Run against

A. Rời khỏi ai đó, cái gì đó

B. Tiếp tục

C. Sao chép, copy thứ gì đó

D. Ngừng hoạt động, mất điện

E. Sử dụng để nói ai đó biến đi

F. Hết cái gì đó

G. Đi qua cái gì đó một cách nhanh chóng

H. Lái xe chậm và cẩn thận

I. Trải qua một cái gì đó khó khăn

J. Tình cờ

K.  Dành nhiều thời gian cho ai đó

L. Chấp nhận một ý tưởng

Đáp án: 

1 - J, 2 - A, 3 - B, 4 - D, 5 - H, 6 - C, 7 - L, 8 - E, 9 - K, 10 - F, 11 - G, 12 - I

Bài 5: Chọn câu đúng với "run across":

1. A. I ran across an interesting article online yesterday.

B. I ran across to the other side of the street.

2. A. She ran across some old photos while cleaning her room.

B. She ran across the park to catch the bus.

3. A. We ran across an old friend at the concert.

B. We ran across the river during our hike.

Đáp án:

1. A (Cụm động từ "run across" có nghĩa là tình cờ gặp hoặc tìm thấy).

2. A (Cụm động từ "run across" mang nghĩa tình cờ phát hiện).

3. A (Cụm động từ "run across" có nghĩa tình cờ gặp).

Bài 6: Sử dụng "run across" để viết lại các câu sau:

1. I found a rare coin while walking on the beach.

=> I __________ a rare coin while walking on the beach.

2. She met her former teacher at the mall last weekend.

=> She __________ her former teacher at the mall last weekend.

3. They discovered an old manuscript while searching through the library.

=> They __________ an old manuscript while searching through the library.

Đáp án:

1. ran across

2. ran across

3. ran across

Bài 7: Chọn đáp án đúng

1. She came ___ (= regained consciousness) about half an hour after she passed out

a. to

b. off

c. over

2. How am I going to come ___ (= find, get) all that money?

a. up with

b. up to

c. along

3. I'm pretty sure he was coming ___ me

a. up to

b. up with

c. on to

4. He came ___ a lot of money when his grandfather died

a. on

b. into

c. down

5. My favorite singer is coming____ a new CD next month

a/ out with

b. out to

c. up with

6/ I think I'm comining ___ something

a. into

b. down with

c. up with

7. You hace to come ___ a better excuse than that

a. through with

b. up with

c. around to

8. He came ___ some old magasines while i was cleaning my room.

a. up with

b. across

c. over

9. he came ___me with a knife 

a. by

b. to

c. at

10. He came ___ as arrogant

a. on

b. uo

c. off

Đáp án:

1. A 2. A 3. C 4. B 5. A 6. B 7. B 8. B 9. C 10.C

Bài 8: Điền từ từ phù hợp:

1. Anna might ___ 200000 when her grandmother passed away

2. Ever since she ___ from holiday in Greece, she's been eating only salad

4. My boyfriend told me that career should ___ love

4. Disney film will ___ nest month

5. My manager gave her compliments as she ____ with brilliant ideas in the meeting yesterday

6. My dad ___ some love letters my mom sent him when they were university students

Đáp án:

1. Anna might come into 200000 when her grandmother passed away

2. My boyfriend told me that carrer should come before love

3. Ever since she came back from holidy in Greece, she's been eating only salad

4. Disney film will come out next month

5. My manager gave her compliments as she came up with brilliant ideas in the meeting yesterday

6. My dad came across some love letters my mom sent him when they were university students

Bài 9: Thay thế cụm từ "run across" bằng từ hoặc cụm từ có nghĩa tương tự:

1. I was surprised to run across my old teacher at the café.

2. He ran across a rare coin while digging in his backyard.

Đáp án:

1. I was surprised to come across my old teacher at the café.

2. He discovered a rare coin while digging in his backyard.

Bài 10: Chọn đáp án đúng

1. I ________ an interesting book at the library yesterday.

A) run across

B) ran across

C) running across

2. She often ________ new music on her favorite streaming service.

A) runs across

B) ran across

C) run across

Đáp án:

1. B) ran across

2. A) runs across

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!