Continue with GoogleContinue with Google

Shall là gì? | Khái niệm, cấu trúc, các từ đồng nghĩa với Shall và bài tập vận dụng (2025)

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Shall là gì? | Khái niệm, cấu trúc, các từ đồng nghĩa với Shall và bài tập vận dụng giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Shall là gì? | Khái niệm, cấu trúc, các từ đồng nghĩa với Shall và bài tập vận dụng

Shall là gì? 

Shall là gì? Cùng 1900 tìm hiểu khái niệm và một số cụm từ đi kèm với Shall trong tiếng Anh bạn nhé!

1. Khái niệm và cách dùng Shall

Shall là gì? Theo từ điển Cambridge, Shall có phiên âm là /ʃæl/. Đây là một động từ khuyết thiếu (modal verb), có 3 lớp nghĩa khác nhau là “sẽ”, “nên”, “phải” tùy theo từng hoàn cảnh. Cụ thể 3 cách dùng Shall như sau:

Shall là gì?

Cách dùng

Ví dụ

sẽ

Sử dụng để nói về dự định hoặc dự đoán về tương lai.

(Chỉ dùng chủ ngữ I và We)

  • We shall move to a new house next year. (Chúng tôi sẽ chuyển đến một ngôi nhà mới vào năm tới.)
  • We shall meet at the park at 3 PM for the picnic. (Chúng ta sẽ gặp nhau ở công viên lúc 3 giờ chiều để đi dã ngoại.)
  • I shall travel to Europe next month. (Tôi sẽ đi du lịch Châu Âu vào tháng tới.)

nên

Sử dụng trong các câu hỏi về lời đề nghị, đề xuất hay hỏi về lời khuyên.

(Chỉ dùng chủ ngữ I và We)

  • What shall we have for dinner tonight? (Tối nay chúng ta nên ăn gì?)
  • Shall we go for a walk in the park? (Chúng ta đi dạo trong công viên nhé?)
  • Let's go over the proposal one more time, shall we? (Chúng ta hãy xem lại đề xuất một lần nữa nhé?)

phải

Được dùng để thể hiện sự quyết tâm hoặc để đưa ra yêu cầu hay hướng dẫn.

Trong các bối cảnh trang trọng, Shall còn được sử dụng để đưa ra mệnh lệnh.

  • You shall complete the assignment by the end of the day. (Bạn phải hoàn thành nhiệm vụ vào cuối ngày.)
  • Students shall adhere to the exam regulations during the test. (Học sinh phải tuân thủ các quy định thi trong quá trình làm bài thi.)
  • She is determined that you shall pass the exam. (Cô ấy kiên quyết rằng bạn sẽ vượt qua kỳ thi.)

Lưu ý khi sử dụng Shall:

  • Khi trực tiếp đưa ra lời khuyên hay lời gợi ý trong tiếng Anh, chúng ta cần dùng Should thay vì Shall. Ví dụ:
  • In my opinion, we should study some soft skills. (Theo tôi, chúng ta nên học một số kỹ năng mềm.) ➡ ĐÚNG
  • In my opinion, we shall study some soft skills. ➡ SAI
  • Khi sử dụng Shall để nói về dự định tương lai hay trong các câu hỏi về lời đề nghị, lời khuyên tiếng Anh thì chỉ được dùng với với chủ ngữ I và We. Do đó chủ ngữ đi với Shall hầu hết là I và We. Ví dụ:
  • Shall we order pizza for lunch? (Chúng ta gọi pizza cho bữa trưa nhé?)
  • I shall attend the conference next week. (Tôi sẽ tham dự hội nghị vào tuần tới.)

Vậy bạn đã cùng 1900 tìm được đáp án cho câu hỏi “Shall là gì?” rồi đúng không nào? Với 3 lớp nghĩa trên, các bạn hãy chú ý tùy theo từng ngữ cảnh để sử dụng Shall phù hợp nhé!

2. Các cụm từ đi kèm với Shall

Vì Shall là một động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh nên Shall không thể đi kèm với các động từ khuyết thiếu khác, tuy nhiên có một số cụm từ sau đây có thể đi cùng với Shall:

Cụm từ đi kèm với Shall

Ý nghĩa

Ví dụ

shall have to

sẽ phải

  • We shall have to complete the project by tomorrow. (Chúng ta sẽ phải hoàn thành dự án vào ngày mai.)
  • I shall have to study hard to pass the exam. (Tôi sẽ phải học tập chăm chỉ để vượt qua kỳ thi.)

shall need to

sẽ cần

  • I shall need to submit your application before the deadline. (Tôi sẽ cần phải nộp đơn đăng ký trước thời hạn.)
  • We shall need to prepare a presentation for the meeting. (Chúng ta sẽ cần chuẩn bị một bài thuyết trình cho cuộc họp.)

shall ought to

nên làm gì

  • We shall ought to apologize for our mistake. (Chúng ta nên xin lỗi vì lỗi lầm của mình.)
  • We shall ought to consider all the options. (Chúng ta nên xem xét tất cả các lựa chọn.)

shall used to

thường làm gì

  • I shall used to play tennis every weekend. (Tôi thường chơi quần vợt vào mỗi cuối tuần.)
  • We shall used to go on family vacations during the summer. (Chúng tôi thường đi nghỉ cùng gia đình vào mùa hè.)

shall be able to

sẽ có thể

  • I shall be able to attend the meeting tomorrow. (Tôi sẽ có thể tham dự cuộc họp vào ngày mai.)
  • We shall be able to finish the project ahead of schedule. (Chúng ta sẽ có thể hoàn thành dự án trước thời hạn.)

Trên đây là những cụm từ đi kèm với Shall phổ biến nhất, các bạn hãy áp dụng khi dùng Shall là gì trong tiếng Anh nhé!

Cấu trúc Shall trong tiếng Anh

Vậy cấu trúc Shall là gì? Hãy nắm vững các cấu trúc của Shall trong bảng dưới đây nha!

Cấu trúc Shall

Ví dụ

Dạng khẳng định

Chủ ngữ + shall + V(nguyên thể)

  • I shall prepare a detailed report for the presentation. (Tôi sẽ chuẩn bị một báo cáo chi tiết cho bài thuyết trình.)
  • We shall start the project next week. (Chúng ta sẽ bắt đầu dự án vào tuần tới.)

Dạng phủ định

Chủ ngữ + shan’t/ shall not + V(nguyên thể)

  • I shan't give up on her dreams. (Tôi sẽ không từ bỏ ước mơ của mình.)
  • We shall not tolerate any form of discrimination. (Chúng tôi sẽ không tha thứ cho bất kỳ hình thức phân biệt đối xử nào.)

Dạng câu hỏi

Shall + chủ ngữ + V(nguyên thể)?

  • Shall I book the tickets for the concert? (Tôi có nên đặt vé cho buổi hòa nhạc không?)
  • Shall we go for a walk in the park? (Chúng ta đi dạo trong công viên nhé?)

Lưu ý: 

  • Trên thực tế, dạng phủ định của Shall ít khi được sử dụng. Đặc biệt, thường chỉ sử dụng dạng phủ định đầy đủ “shall not” trong ngữ cảnh trang trọng hoặc khi người nói muốn nhấn mạnh điều gì đó. Ví dụ: 
  • The hotel shall not be liable for any lost in guest rooms. (Khách sạn sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ vật dụng nào bị mất trong phòng nghỉ của khách.)
  • The organizers shall not be responsible for any accidents during the event. (Ban tổ chức sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ tai nạn nào trong quá trình diễn ra sự kiện.)
  • Shall cũng xuất hiện ở dạng câu hỏi đuôi trong tiếng Anh. Ví dụ:
  • I'll bring the snacks, shall I? (Tôi sẽ mang theo đồ ăn nhẹ nhé?)
  • Let's have a picnic in the park, shall we? (Chúng ta hãy đi dã ngoại ở công viên nhé?)

Các từ đồng nghĩa với Shall

Bên cạnh cụm từ Shall, chúng ta có thể linh hoạt sử dụng các từ vựng khác đồng nghĩa khi muốn yêu cầu, đề nghị điều gì. Cùng xem một số từ đồng nghĩa với Shall là gì nhé!

Từ đồng nghĩa với Shall

Ý nghĩa

Ví dụ

Will

/wɪl/

sẽ

  • Will you attend the party tomorrow? (Bạn sẽ tham dự bữa tiệc ngày mai chứ?)
  • She will finish her work before the deadline. (Cô ấy sẽ hoàn thành công việc của mình trước thời hạn.)

Should

/ʃəd/

nên

  • You should eat more fruits for a healthy diet. (Bạn nên ăn nhiều trái cây để có chế độ ăn uống lành mạnh.)
  • He should apologize for his rude behavior. (Anh ta nên xin lỗi vì hành vi thô lỗ của mình.)

Could

/kəd/

nên, có thể

  • Could I borrow your pen for a moment? (Tôi có thể mượn bút của bạn một lát được không?)
  • They could come over to our house for dinner. (Họ có thể đến nhà chúng tôi ăn tối.)

Trên đây là các từ đồng nghĩa với Shall là gì, bạn hãy áp dụng để sử dụng linh hoạt trong tiếng Anh nhé!

Bài tập sử dụng Shall kèm đáp án

Bài 1: Những câu dưới đây đưa ra đề nghị làm việc gì đó cho ai (shall I) hoặc gợi ý cùng nhau làm gì (shall we). Hoàn thành các câu với động từ khuyết thiếu “shall”.

1. Steve thinks it’s cold in here. Offer to close the window.

………………………… the window?

2. John’s got the flu. Offer to get him an aspirin.

………………………. you an aspirin?

3. Mary looks thirsty. Offer to make her a glass of juice.

……………………….. you a glass of juice?

4. Steve doesn’t like cooking. Offer to cook the dinner for him.

……………………………. the dinner for you?

5. The old lady has a lot of books. Offer to carry them for her.

…………………. your books for you?

6. Mary can’t think of where to go this evening. Suggest going to the shopping center together.

…………………………………… to the shopping center?

7. Jane can’t do the difficult English exercises. Suggest that you both do the easy ones first.

………………………………… the easy ones first?

Đáp án

1. Shall I close the window? – Mình đóng cửa sổ nhé?

2. Shall I get you an aspirin? – Tôi lấy thuốc cho bạn nhé?

3. Shall I make you a glass of juice? – Tôi làm một ly nước ép cho bạn nhé?

4. Shall I cook the dinner for you? – Để mình nấu bữa tối nhé?

5. Shall I carry your books for you? – Cháu mang sách giúp bà nhé?

6. Shall we go to the shopping center?  – Chúng mình đến trung tâm mua sắm đi?

7. Shall we do the easy ones first? – Hay là chúng ta làm những câu dễ trước?

Bài 2: Điền ‘will’ hoặc ‘shall’ vào chỗ trống.

1. ………………….. I carry this bag for you?

2. We …………………… . be talking all the time without doing anything.

3. This machine ………………….. work well without giving you any trouble.

4. On receipt of this letter you ………………… .. leave for Mumbai at once.

5. Tell him that I and Tom …………………… never repeat that mistake.

6. You look tired…………………… .. I put the heating on?

7. …………………… the messenger wait for the reply?

Đáp án

1. Shall I carry this bag for you? (Tôi xách cặp giúp bạn nhé?)

2. We shall be talking all the time without doing anything.

(Chúng ta sẽ nói chuyện hết thời gian mà không làm gì khác.)

3. This machine will work well without giving you any trouble.

(Cái máy này sẽ vận hành tốt mà không mắc lỗi sai nào.)

4. On receipt of this letter you will leave for Mumbai at once.

(Khi nhận được lá thư này, bạn hãy đến Mumbai ngay nhé!)

5. Tell him that Tom and I shall never repeat that mistake.

(Nói với anh ấy là Tom và tôi sẽ không mắc lại bất cứ sai lầm nào.)

6. You look tired. Shall I put the heating on?

(Trông bạn thật mệt mỏi. Tôi bật máy sưởi lên nhé?)

7. Will the messenger wait for the reply?

(Liệu người đưa tin có đợi được hồi âm không nhỉ?)

Bài 3: Chọn đáp án đúng nhất

1. I'm so excited about our party! It ___ so much fun!

A. ‘ll be                B. be                C.’s being

2. Yes! But if we don't arrange things soon, we ___ ready.

A. don’t will be                B. won’t be                C. ‘re not

3. ___ you remind me to send the invitations?

A. Shall                B. Do                C. Will

4. Sure. ___ I start phoning some caterers?

A. Will              B. Do                C. Shall

5. No, don't worry. I ___ my friend Alec to do the food.

A. 'm asking                B. 'll ask               C. ask

6. What ___ about the music?

A. we shall do                B. shall we do                C. will we to do

7. If we can find a band, everyone ___ that!

A. will love                B. shall love                C. are loving

8. True. But the building regulations say: Tennants ___ noise after 11pm.

A. will make                B. are not making                C. shall not make

9. Oh right. We ___ just use my stereo then.

A. 're                B. shall                C. 'll

10. A: I'm hungry. B: _____ make some bacon and eggs.

A. I’ll                B. Shall I               C. Shall we

11. I hope _____ see you again one day.

A. I’ll                B. Shall I               C. Shall we

12. A: _____ go to a restaurant tonight? B: Yes. That's a great idea.

A. I’ll                B. Shall I               C. Shall we

13. I don't think _____ go out this weekend. I'm very tired.

A. I’ll                B. Shall I               C. Shall we

14. _____ always love you.

A. I willl                B. Shall I               C. Shall we

15. A: It's very hot in this room. B: _____ open the windows?

A. I’ll                B. Shall I               C. Shall we

Đáp án

1. A

2. B

3. A

4. C

5. B

6. B

7. A

8. C

9. C

10. A

11. A

12. C

13. A

14. A

15. B

Bài 4: Điền “Shall” hoặc “Will” để hoàn thành câu

1. …………………… the messenger wait for the reply?

2. ………………….. I carry this bag for you?

3. He …………………… . be talking all the time without doing anything.

4. This machine ………………….. work well without giving you any trouble.

5. ………………… .. you give me your dictionary?

6. …………………… you be kind enough to lend me your car?

7. On receipt of this letter you ………………… .. leave for Mumbai at once.

8. ………………… you come with me?

9. Tell him that he …………………… never repeat that mistake.

10. …………………… .. I put the heating on?

Đáp án

1. shall

2. shall

3. will

4. will

5. will

6. will

7. shall

8. will

9. shall

10. shall

Bài 5: Sử dụng từ gợi ý và hoàn thành câu:

be (x2)    come     get     lend     pass     see     stay     turn on     win (x2)

1. Peter needs to study more or he ________ the exam.

2. A: Shall we watch a film? B: Good idea! I ________ the TV.

3. A: ________ you at your office tomorrow morning? B: Yes, I'll be there all morning.

4. I'm not sure Sandra ________ the job. They interviewed a lot of people for the same job.

5. He ________ the election. Very few people will vote for him and he'll lose.

6. A: When ________ I ________ you again? B: I don't know. I hope you'll see me very soon.

7. I don't think he ________ to the party. He doesn't like big parties.

8. I'm sorry but I ________ you the money. I have no money.

9. Do you think they ________ the match?

10. Perhaps I ________ at home tonight. I want to relax and watch a movie.

Đáp án

1. won’t pass/ will not pass

2. ‘ll turn on/ will turn on

3. Will…be

4. will get

5. will not win

6. will…see

7. ‘ll come (will come)

8. will not lend (won’t lend)

9. ‘ll win (will win)

10. ‘ll stay (will stay)

Bài 6: Lựa chọn đáp án đúng

1. ____ I continue?

A. Will

B. Shall

C. All are correct

2. Let’s go to the mall,______?

A. shall we

B. will we?

C. please?

3. ______ send out this paper for me?

A. Shall you

B. May you

C. Could you

4. ______ there be any candy at the party?

A. Will

B. Is

C. Shall

5. ______ we go to the coffee shop instead?

A. Shall

B. Might

C. All are correct

6. What present ______ we give Mary for her wedding?

A. will

B. shall

C. let

Đáp án: 

1. B

2. A

3. C

4. A

5. A

6. B

Bài 7: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:

1. __ you help me with my homework later?

a) Will

b) Shall

c) Would

2. They __ (not, go) to the beach tomorrow.

a) will not go

b) will not goes

c) not will go

3. My parents __ (visit) us next weekend.

a) will visit

b) visits

c) will visiting

Đáp án:

1 – a. will

2 – a. will not go

3 – a. will visit

Bài 8: Hoàn thành câu sau với từ được cung cấp:

1. She ____ (not, come) to the party tonight.
2. We ____ (not, go) to the concert tomorrow.
3. ___ they ____ (be) here later?

Đáp án:

1 – will not come

2 – will not go

3 – will / be

Bài 9: Hãy điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong đoạn văn sau để hoàn thành câu chuyện. 

Tomorrow is going to be a big day for Sarah. She ___ (1. start) her new job. She ___ (2. not, know) what

to expect, but she ____ (3. feel) excited. Sarah’s friends _____ (4. throw) her a surprise party in the

evening to celebrate her new job. Sarah ______ (5. not, suspect) a thing! She ____ (6. arrive) home

from work and ____(7. find) all her friends waiting for her. It ____ (8. be) a wonderful surprise.

Đáp án:

1. will start

2. does not know

3. feels

4. will throw

5. does not suspect

6. will arrive

7. will find

8. will be

Bài 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu.

1. My brother ____ (not come) to my graduation ceremony next week.

2. We ____ (probably, have) a barbecue in the backyard this weekend.

3. ____ he ____ (arrive) on time for the meeting tomorrow?

Đáp án:

1 – will not come

2 – will probably have

3 – will / arrive

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!
Nhắn tin Zalo