Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
QHT01 |
Toán học |
A00; A01; D07; D08 |
33.4 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
A00; A01; D07; D08 |
34.25 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* |
A00; A01; D07; D08 |
34.7 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D07; D08 |
34.85 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
A00; A01; B00; C01 |
24.2 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00; A01; B00; C01 |
22.75 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01; B00; C01 |
21.3 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
A00; A01; B00; C01 |
25.65 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
A00; B00; D07 |
23.65 |
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00; B00; D07 |
23.25 |
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
A00; B00; D07 |
24.6 |
12 |
QHT08 |
Sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
13 |
QHT81 |
Sinh dược học* |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
14 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
24.05 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
A00; A01; B00; D10 |
20.3 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
A00; A01; B00; D10 |
20.4 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; B00; D10 |
20.9 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
A00; A01; B00; D10 |
22.45 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
20 |
QHT82 |
Môi trường, Sức khỏe và An toàn* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
21 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
22 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
A00; A01; B00; D07 |
24.35 |
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
21 |
28 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 25.1 | |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 26.05 | |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | A00; A01; D07; D08 | 26.35 | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 26.45 | |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.05 | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 23.6 | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 23.5 | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 26.1 | |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 25 | |
10 | QHT41 | Hoá học | A00; B00; D07 | 21.4 | |
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 21.6 | |
12 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 24.2 | |
13 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 22.85 | |
14 | QHT44 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 20.25 | |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.45 | |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.45 | |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 23.15 | |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A01; B00; D10 | 24.15 | |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21.15 | |
20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24.7 | |
22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
23 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
25 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 |
2. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | 100 | ||
2 | QHT02 | Toán tin | 105 | ||
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin | 110 | ||
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 107 | ||
5 | QHT03 | Vật lý học | 90 | ||
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 86 | ||
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 81 | ||
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | 104 | ||
9 | QHT06 | Hoá học | 100 | ||
10 | QHT41 | Hoá học* | 90 | ||
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 90 | ||
12 | QHT43 | Hoá dược | 100 | ||
13 | QHT08 | Sinh học | 90 | ||
14 | QHT44 | Công nghệ sinh học | 94 | ||
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 83 | ||
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | 82 | ||
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 82 | ||
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 90 | ||
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 80 | ||
20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 87 | ||
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | 95 | ||
22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 81 | ||
23 | QHT17 | Hải dương học | 80 | ||
24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | 82 | ||
25 | QHT18 | Địa chất học | 86 | ||
26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 80 | ||
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | 80 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 25.5 | |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 26.35 | |
3 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D08 | 26.6 | |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 26.55 | |
5 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 24.25 | |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 24.25 | |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 23.5 | |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 26.05 | |
9 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 25.4 | |
10 | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.5 | |
11 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; D07 | 23.6 | |
12 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 25.25 | |
13 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 24.2 | |
14 | QHT44 | Công nghệ sinh học ** | A00; A02; B00; D08 | 24.4 | |
15 | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 20.2 | |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 22.4 | |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 24.2 | |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 25 | |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 21.25 | |
20 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; B00; D07 | 18.5 | |
21 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 25.45 | |
22 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
23 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
24 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
25 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
26 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.6 | |
27 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHT01 | Toán học | A00; A01; D07; D08 | 23.6 | |
2 | QHT02 | Toán tin | A00; A01; D07; D08 | 25.2 | |
3 | QHT90 | Máy tính và khoa học thông tin | A00; A01; D07; D08 | 26.1 | |
4 | QHT40 | Máy tính và khoa học thông tin | A00; A01; D07; D08 | 24.8 | |
5 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D08 | 25.2 | |
6 | QHT03 | Vật lý học | A00; A01; B00; C01 | 22.5 | |
7 | QHT04 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; C01 | 21.8 | |
8 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; B00; C01 | 20.5 | |
9 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học | A00; A01; B00; C01 | 25 | |
10 | QHT06 | Hoá học | A00; B00; D07 | 24.1 | |
11 | QHT41 | Hoá học (CTĐT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 18.5 | |
12 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; D07 | 24.8 | |
13 | QHT42 | Công nghệ kỹ thuật hoá học ** | A00; B00; D07 | 18.5 | |
14 | QHT43 | Hoá dược | A00; B00; D07 | 23.8 | |
15 | QHT08 | Sinh học | A00; A02; B00; D08 | 23.1 | |
16 | QHT09 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 25.9 | |
17 | QHT44 | Công nghệ sinh học ** | A00; A02; B00; D08 | 21.5 | |
18 | QHT10 | Địa lí tự nhiên | A00; A01; B00; D10 | 18 | |
19 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian | A00; A01; B00; D10 | 18 | |
20 | QHT12 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D10 | 20.3 | |
21 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | A00; A01; B00; D10 | 21.4 | |
22 | QHT13 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
23 | QHT45 | Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
24 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
25 | QHT46 | Công nghệ kỹ thuật môi trường ** | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
26 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 24.4 | |
27 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
28 | QHT17 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
29 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
30 | QHT18 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
31 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
32 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài | A00; A01; B00; D07 | 17 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ Sinh học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật viên Điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Địa chất mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kỹ thuật Điện Tử mới ra trường là bao nhiêu?
- Mức lương của nhân viên Công nghệ Sinh học mới ra trường là bao nhiêu?