Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Điểm chuẩn THPT |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
27,8 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
22,50 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
27,05 |
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
27,12 |
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng |
24,59 |
CN14 |
Hệ thống thông tin |
26,87 |
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
26,92 |
CN17 |
Kỹ thuật Robot |
25,99 |
CN18 |
Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
24,64 |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
26,97 |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
25,24 |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
26,03 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
23,91 |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử |
26,27 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
24,61 |
CN8 |
Khoa học máy tính |
27,58 |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
26,3 |
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển:
– Dự kiến từ 8h00 ngày 18/08/2024 tại: https://tuyensinh.uet.vnu.edu.vn/category/tra-cuu/ket-qua-tuyen-sinh/
- Cách tính điểm xét tuyển (gọi tắt là ĐX) theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
ĐX = (Môn1 + Môn2 + Môn3) + Điểm ƯT (ĐT, KV)
Riêng tổ hợp D01 điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐX = (Môn chính1 x 2 + Môn chính2 x 2 + Môn3) x 3/5 + Điểm ƯT (ĐT, KV)
Lưu ý:
– ĐX được làm tròn đến hai chữ số thập phân;
– Điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành tuyển sinh năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được công bố theo thang điểm 30.
– Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ƯT = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo quy định của Bộ
2. Xét điểm bằng kết quả thi HSA, SAT, ACT, A-Level
STT | Ngành | Điểm chuẩn HSA | Điểm chuẩn SAT | Điểm chuẩn ACT, A-Level |
1 | Vật lý kỹ thuật | 17 | 23,4 | |
2 | Cơ kỹ thuật | 17 | 23,5 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 17 | 23,6 | |
4 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 17 | 23,7 | |
5 | Công nghệ nông nghiệp | 17 | 23,8 | |
6 | Kỹ thuật năng lượng | 17 | 23,9 | |
7 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 18 | 23,10 | |
8 | Kỹ thuật Robot | 19 | 23,11 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 | 23,12 | |
10 | Công nghệ KT điện tử – viễn thông | 20 | 24 | |
11 | Hệ thống thông tin | 20 | 24 | |
12 | Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu | 20 | 24 | |
13 | Kỹ thuật máy tính | 20 | 26,25 | |
14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 | 27 | |
15 | Khoa học máy tính | 22 | 27,15 | 26,5 |
16 | Trí tuệ nhân tạo | 22 | 27,75 | 26,5 |
17 | Công nghệ thông tin | 23,5 | 28 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT |
Công nghệ thông tin |
CN1 |
27.85 |
Công nghệ nông nghiệp |
CN10 |
22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
CN11 |
27.1 |
Trí tuệ nhân tạo |
CN12 |
27.2 |
Kỹ thuật năng lượng |
CN13 |
23.8 |
Hệ thống thông tin |
CN14 |
26.95 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
CN15 |
26.25 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
CN16 |
27.5 |
Kỹ thuật Robot |
CN17 |
25.35 |
Kỹ thuật máy tính |
CN2 |
27.25 |
Vật lý kỹ thuật |
CN3 |
24.2 |
Cơ kỹ thuật |
CN4 |
25.65 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
CN5 |
23.1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
CN6 |
25 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
CN7 |
24.1 |
Khoa học máy tính |
CN8 |
27.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
CN9 |
25.15 |
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1.Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 29.15 | |
2 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; D01 | 22 | |
3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 27.25 | |
4 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01 | 27 | |
5 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01 | 22 | |
6 | CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | A00; A01; D01 | 27.5 | |
7 | CN17 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01 | 23 | |
8 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01 | 27.5 | |
9 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; D01 | 23 | |
10 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01; D01 | 25 | |
11 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 22 | |
12 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00; A01; D01 | 23 | |
13 | CN14 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 25 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
14 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 24 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
15 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01 | 23 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
16 | CN8 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 27.25 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
17 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 23 | Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
2. Xét điểm thi ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 25.5 | ||
2 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 23.25 | ||
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 21.5 | ||
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 22 | ||
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20 | ||
6 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22 | ||
7 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 21.5 | ||
8 | CN8 | Khoa học máy tính | 24 | ||
9 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT | 22.5 | ||
10 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 19 | ||
11 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 | ||
12 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 23.5 | ||
13 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 20 | ||
14 | CN14 | Hệ thống thông tin | 23 | ||
15 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23 | ||
16 | CN16 | CNTT định hưởng thị trường Nhật Bản | 23 | ||
17 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 21 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.75 | |
2 | CN2 | Máy tính và Robot | A00; A01 | 27.65 | |
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 25.4 | |
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 26.2 | |
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 24.5 | |
6 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | A00; A01 | 25.5 | |
7 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; A02; B00 | 23.55 | |
8 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 27.75 | |
9 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | A00; A01 | 25.9 | Điểm tiếng Anh >=4 |
10 | CN8 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01 | 27.9 | Điểm tiếng Anh >=4 |
11 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) | A00; A01 | 26.55 | Điểm tiếng Anh >=4 |
E. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 28.1 | ||
2 | CN2 | Máy tính và Robot | 27.25 | ||
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 25.1 | ||
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 26.5 | ||
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 24 | ||
6 | CN7 | Công nghệ hàng không vũ trụ | 25.35 | ||
7 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 22.4 | ||
8 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27.55 | ||
9 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) | 25.7 | Điểm tiếng Anh >=4 | |
10 | CN8 | Công nghệ thông tin (CLC) | 27 | Điểm tiếng Anh >=4 | |
11 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CLC) | 26 | Điểm tiếng Anh >=4 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật máy tính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ thuật điện tử viễn thông mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư điện tử mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?