Học phí Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất
A.Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2023 - 2024
Tuy nhiên, theo lộ trình tăng học phí không quá 10% mỗi năm, học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường dự kiến sẽ dao động từ 318.000 – 390.000 VNĐ/tín chỉ. Mức học phí chính thức của trường sẽ được công bố sau khi Bộ Giáo dục & Đào tạo thông qua đề án học phí năm học 2023 – 2024 của trường.
B. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022 - 2023
Mức học phí với sinh viên chính quy năm học 2022 cụ thể như sau:
- Học phí : 297.000đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành Kinh tế
- Học phí : 354.500 đ/Tín chỉ đối với nhóm ngành khác.
C. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2021 - 2022
Năm 2021, trường Đại học Tài nguyên và Môi trường đã đưa ra những mức học phí cụ thể như sau:
a. Mức học phí học kỳ chính khóa 7
Ngành đào tạo |
Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ) |
Học phí ( vnđ/ năm) |
Quản trị Kinh doanh (Bất động sản) |
263.000 |
4.208.000 |
Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp) |
263.000 |
4.471.000 |
Địa chất môi trường |
314.000 |
4.082.000 |
Địa chất công trình – Địa chất thủy văn |
314.000 |
4.396.000 |
Thủy văn |
314.000 |
5.024.000 |
Khí tượng học |
314.000 |
5.699.000 |
Kỹ thuật môi trường |
314.000 |
5.652.000 |
Quá trình thiết bị và điều khiển |
314.000 |
4.396.000 |
Kỹ thuật địa chính |
314.000 |
5.652.000 |
Trắc địa công trình |
314.000 |
5.338.000 |
Địa tin học |
314.000 |
6.280.000 |
Cấp thoát nước |
314.000 |
3.768.000 |
Công nghệ thông tin |
314.000 |
5.652.000 |
Quản lý đất đai |
314.000 |
8.164.000 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
263.000 |
3.945.000 |
Hệ thống thông tin |
314.000 |
3.140.000 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
314.000 |
5.966.000 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
314.000 |
6.908.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
314.000 |
5.652.000 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
314.000 |
3.768.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
314.000 |
6.280.000 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
314.000 |
5.338.000 |
b. Mức học phí học kỳ chính khóa 8
Ngành đào tạo |
Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ) |
Học phí ( vnđ/ năm) |
Quản trị Kinh doanh |
263.000 |
4.997.000 |
Địa chất học |
314.000 |
5.338.000 |
Thủy văn |
314.000 |
6.594.000 |
Khí tượng học |
314.000 |
6.594.000 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
314.000 |
8.792.000 |
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ |
314.000 |
4.396.000 |
Cấp thoát nước |
314.000 |
6.594 .000 |
Công nghệ thông tin |
314.000 |
6.594 .000 |
Quản lý đất đai |
314.000 |
5.024.000 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
263.000 |
4.471.000 |
Hệ thống thông tin |
314.000 |
5.659.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
314.000 |
5.652 .000 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
314.000 |
9.734.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
314.000 |
5.338 .000 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
314.000 |
5.652 .000 |
c. Mức học phí học kỳ chính khóa 9
Ngành đào tạo |
Tín chỉ ( vnđ/ tín chỉ) |
Học phí ( vnđ/ năm) |
Quản trị Kinh doanh (Bất động sản) |
263.000 |
4.208.000 |
Quản trị Kinh doanh (Tổng hợp) |
263.000 |
4.734.000 |
Địa chất học |
314.000 |
8.478.000 |
Thủy văn |
314.000 |
7.222.000 |
Khí tượng học |
314.000 |
7.222.000 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
314.000 |
5.699.000 |
Kỹ thuật Trắc địa bản đồ |
314.000 |
6.280.000 |
Cấp thoát nước |
314.000 |
6.280.000 |
Công nghệ thông tin |
314.000 |
5.652.000 |
Quản lý đất đai |
314.000 |
7.222.000 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên |
263.000 |
5.523.000 |
Hệ thống thông tin |
314.000 |
5.652.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
314.000 |
5.652.000 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
314.000 |
5.699.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
314.000 |
6.594.000 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
314.000 |
7.222.000 |
D. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2023
Xét điểm thi THPT
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: