Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2024
B. Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật công nghiệp năm 2023
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật công nghiệp năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210103 | Hội họa | H00; H07 | 20.25 | |
2 | 7210105 | Điêu khắc | H00; H07 | 19.6 | |
3 | 7210107 | Gốm | H00; H07 | 19.3 | |
4 | 7210402 | Thiết kế Công nghiệp | H00; H07 | 19.84 | |
5 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00; H07 | 21.75 | |
6 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00; H07 | 19.5 | |
7 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00; H07 | 20.25 |
D. Điểm chuẩn Đại học Mỹ Thuật công nghiệp năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210103 | Hội hoạ chuyên ngành Hoành tráng | H00; H07 | 17.53 | Điểm chuẩn NV2: 20 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
2 | 7210103 | Hội hoạ chuyên ngành Sơn mài | H00; H07 | 17.05 | Điểm chuẩn NV2: 18.59 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
3 | 7210105 | Điêu khắc | H00; H07 | 17.1 | Điểm chuẩn NV2: 18.53 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
4 | 7210107 | Gốm | H00; H07 | 17 | Điểm chuẩn NV2: 18.66 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
5 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp chuyên ngành Thiết kế công nghiệp | H00; H07 | 17 | Điểm chuẩn NV2: 21 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp chuyên ngành Thiết kế trang sức | H00; H07 | 17.51 | Điểm chuẩn NV2: 19.33 (Điểm chuẩn đã điều chỉnh) |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | H00; H07 | 21.38 | |
8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H07 | 20 | |
9 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H07 | 19.32 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: