Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 104 lượt xem


Điểm chuẩn rường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

Đối với phương thức xét học bạ có ba hình thức là xét điểm trung bình tổ hợp môn cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Xét điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 tổ hợp môn; Xét điểm trung bình các môn năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.

Theo đó, điểm chuẩn phương thức xét tuyển sớm năm 2024 của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương sẽ dao động từ 15-22 điểm đối với 18 ngành trình độ đại học. Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược học thì kết quả học tập ở bậc THPT phải đạt loại Giỏi hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

Thí sinh đã đăng ký và trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm (có điều kiện) cần phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và hoàn tất các bước đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đồng thời, thí sinh bổ sung hồ sơ theo hướng dẫn của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023

Tài liệu VietJack

- Riêng thí sinh trúng tuyển ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân và là mức điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3.

- Mức điểm chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0.25 điểm.

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C03 14  
2 7340115 Marketing A00;A01;D01;C03 14  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C03 14  
4 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C03 14  
5 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01;C03 14  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D07 14  
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D07 14  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 14  
9 7320108 Quan hệ công chúng A00;A01;C00;D01 14  
10 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 14  
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01;C00;D01;D15 14  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D08;D10;D15 14  
13 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;D01;C00 14  
14 7720201 Dược học A00;B00;D07;A02 21

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C03 14  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;C03 14  
3 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C03 14  
4 7340406 Quản trị văn phòng A00;A01;D01;C03 14  
5 7340115 Marketing A00;A01;D01;C03 14  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;C01;D07 14  
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D07 14  
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01;C01;D07 14  
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;A02 21

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh 7340101 7340101 --- 15
2 Marketing 7340115 7340115 --- 15
3 Tài chính-Ngân hàng 7340201 7340201 --- 15
4 Kế toán 7340301 7340301 --- 15
5 Quản trị văn phòng 7340406 7340406 --- 15
6 Công nghệ thông tin 7480201 7480201 --- 15
7 Công nghệ kỹ thuật điện, 7510301 7510301 --- 15
8 Kỹ thuật xây dựng công tr 7580205 7580205 --- 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 104 lượt xem