Điểm chuẩn rường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Đối với phương thức xét học bạ có ba hình thức là xét điểm trung bình tổ hợp môn cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12; Xét điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 tổ hợp môn; Xét điểm trung bình các môn năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
Theo đó, điểm chuẩn phương thức xét tuyển sớm năm 2024 của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương sẽ dao động từ 15-22 điểm đối với 18 ngành trình độ đại học. Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược học thì kết quả học tập ở bậc THPT phải đạt loại Giỏi hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
Thí sinh đã đăng ký và trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm (có điều kiện) cần phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và hoàn tất các bước đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đồng thời, thí sinh bổ sung hồ sơ theo hướng dẫn của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2023
- Riêng thí sinh trúng tuyển ngành Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân và là mức điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3.
- Mức điểm chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0.25 điểm.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
9 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00;A01;C00;D01 | 14 | |
10 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01;C00;D01;D15 | 14 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D08;D10;D15 | 14 | |
13 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00;A01;D01;C00 | 14 | |
14 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;A02 | 21 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C03 | 14 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
8 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;C01;D07 | 14 | |
9 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;A02 | 21 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 7340101 | --- | 15 |
2 | Marketing | 7340115 | 7340115 | --- | 15 |
3 | Tài chính-Ngân hàng | 7340201 | 7340201 | --- | 15 |
4 | Kế toán | 7340301 | 7340301 | --- | 15 |
5 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 7340406 | --- | 15 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 7480201 | --- | 15 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, | 7510301 | 7510301 | --- | 15 |
8 | Kỹ thuật xây dựng công tr | 7580205 | 7580205 | --- | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: