Điểm chuẩn Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2024 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo các phương thức: PT1(Xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024), PT2 (Xét tuyển kết hợp) và PT3 (Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ), PT4 (Xét tuyển dựa trên kết quả ĐGNL, ĐGTD). Cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
PT4 |
|||
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
||||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 |
23.5 |
23 |
25.75 |
17.5 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
22.5 |
21.5 |
25 |
16 |
|
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
23.75 |
23 |
27.25 |
18.5 |
|
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
23 |
22.5 |
26.25 |
16.75 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
21.5 |
21 |
24.75 |
16.5 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
24.5 |
24 |
26.5 |
17.5 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
23.5 |
23 |
26 |
16 |
|
8. Máy tàu thủy |
D106 |
22.5 |
20 |
23.5 |
16 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
21 |
20 |
23.5 |
16 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
21 |
20 |
23 |
16 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
21.5 |
21 |
24.25 |
17 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
22.75 |
22 |
26 |
16 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
24 |
23.5 |
26.5 |
17.25 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
24.5 |
24.25 |
27 |
17.75 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
22.5 |
22 |
25.5 |
17.25 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
22.25 |
21.5 |
24.25 |
16 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
20 |
19 |
22.75 |
16 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
21.5 |
20 |
24.75 |
16 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
20.5 |
20 |
24.25 |
16 |
|
20. Công trình giao thông & cơ sở HT |
D113 |
20 |
19 |
23.75 |
16 |
|
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
19 |
18 |
22 |
16 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
21.5 |
20 |
25.5 |
16 |
|
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
25 |
24.5 |
27.75 |
19 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
24.25 |
24 |
27.25 |
17 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & MMT |
D119 |
23.25 |
23 |
26.75 |
16.5 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
22.5 |
22 |
25.25 |
16.5 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01 |
21 |
20 |
25 |
16 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
20.5 |
20 |
24.5 |
16 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
||||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01 D10, D14 |
31.75 |
31.5 |
|
20 |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
32 |
31 |
|
20 |
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành) |
||||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01 |
25.5 |
24.75 |
|
20 |
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
24.75 |
24.5 |
|
18.75 |
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
26.25 |
25.75 |
|
21.25 |
|
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
25.75 |
25.25 |
|
20.25 |
|
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
24.5 |
24.25 |
|
17.75 |
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
24.5 |
23.5 |
|
18 |
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
24.25 |
23.5 |
|
17.5 |
|
38. Luật hàng hải |
D120 |
23.5 |
23 |
|
18.5 |
|
39. Luật kinh doanh |
D132 |
23 |
22.75 |
|
17 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành) |
||||||
40. Kinh tế vận tải biển (NC) |
H401 |
A00, A01 |
23.75 |
23 |
|
18 |
41. Kinh tế ngoại thương (NC) |
H402 |
24 |
23.5 |
|
18.5 |
|
42. Điện tự động công nghiệp (NC) |
H105 |
21.5 |
21 |
24.75 |
16.75 |
|
43. Công nghệ thông tin (NC) |
H114 |
22.5 |
22 |
26 |
17 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành) |
||||||
44. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
23.5 |
23 |
|
18.5 |
45. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
23 |
22.5 |
|
18.75 |
|
46. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
24.25 |
24 |
|
20.5 |
|
47. Quản lý kinh doanh TMĐT |
A404 |
22.25 |
22 |
|
18 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
||||||
48. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A01 C01, D01 |
21.5 |
20.5 |
23.75 |
16 |
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
21 |
20 |
23 |
16 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Điểm của PT4 là điểm quy đổi về thang điểm 30, không có tiếng Anh nhân đôi.
Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển vào Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trên địa chỉ website https://tuyensinh.vimaru.edu.vn.
Thí sinh trúng tuyển cần lưu ý:
1. Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ GDĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
2. Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 23/8/2024, xác nhận nhập học và nộp các khoản thu nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin sinh viên của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tại địa chỉ: https://student.vimaru.edu.vn bằng Email sinh viên (kích hoạt email sinh viên bằng tài khoản và mật khẩu được gửi vào email đã đăng ký trên hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT).- Trường hợp thí sinh không thể thực hiện nhập học trực tuyến có thể đến xác nhận nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam – số 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, Hải Phòng trong thời gian từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 23/8/2024.
- Thí sinh xác nhận nhập học sẽ được cấp Phiếu nhập học. Thí sinh giữ Phiếu nhập học để nắm các thông tin và làm các thủ tục nhập học tiếp theo.
3. Từ ngày 24/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, đăng nhập vào Cổng thông tin sinh viên của Trường, hoàn thiện khai báo thông tin cá nhân, tải Lý lịch học sinh, sinh viên về in ra và xin xác nhận của địa phương. Tân sinh viên có thể tra cứu lịch khám sức khỏe, đo đồng phục và lịch sinh hoạt tuần công dân sinh viên, lịch đăng ký các học phần tự chọn, thời khóa biểu học kỳ I … trên Cổng thông tin sinh viên.
4. Sau ngày 23/8/2024, thí sinh xác nhận nhập học theo hướng dẫn của Trường trên website. Đến 17h00 ngày 27/8/2024, nếu thí sinh không xác nhận nhập học trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT và xác nhận nhập học tại Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển.5. Chi tiết về thủ tục xác nhận nhập học và tiếp đón thí sinh đến làm thủ tục nhập học xem tại địa chỉ: https://tuyensinh.vimaru.edu.vn. Nếu có vướng mắc cần được trợ giúp, thí sinh/tân sinh viên liên lạc qua số Hotline/Zalo: 0941.979.484.
2. Xét học bạ kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Hàng hải Việt Nam theo phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển theo PT5 |
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành) |
|||
1. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
25.00 |
2. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
24.00 |
|
3. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
26.50 |
|
4. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
A404 |
24.00 |
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo PT5 cần lưu ý đăng ký xét tuyển chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian từ 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024.
Kết quả xét tuyển theo PT5 sẽ không được công nhận trong các trường hợp sau:
- Thí sinh không đăng ký chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển trên Cổng thông tin thí sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong thời gian nêu trên.
- Thí sinh đã trúng tuyển vào chuyên ngành/ngành khác có thứ tự ưu tiên cao hơn.
- Thí sinh không tốt nghiệp THPT hoặc tương đương năm 2024.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
|||
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 |
22 |
20 |
25 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
20.5 |
17 |
24 |
|
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
23.5 |
22 |
27.5 |
|
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
22 |
21 |
26 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
21 |
20 |
24 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
23.75 |
21 |
26.5 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
22.5 |
20 |
25.5 |
|
8. Máy tàu thủy |
D106 |
21 |
17 |
22 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
19.5 |
17 |
21 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
18 |
17 |
21 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
21.5 |
19.5 |
23.25 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
21.5 |
19 |
25 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
23 |
19 |
25.75 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
24 |
20 |
27.25 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
21.75 |
20 |
24.5 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
22.5 |
20 |
24 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
18 |
17 |
22 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
20 |
17 |
23.5 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
19 |
17 |
22 |
|
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
18 |
17 |
22 |
|
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
19 |
17 |
22 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
21 |
19 |
25 |
|
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
24.5 |
24 |
27.75 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
23.5 |
21.5 |
27 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
22.5 |
21.5 |
26.5 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
22.75 |
20 |
25 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01 |
21.25 |
19 |
24 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
19 |
17 |
22 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01 D10, D14 |
32.25 |
32 |
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
32.5 |
32.25 |
|
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01 |
24.5 |
24.25 |
|
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
23.5 |
23 |
|
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
25.75 |
25.25 |
|
|
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
25 |
24.75 |
|
|
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
24 |
23.5 |
|
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
23.25 |
23 |
|
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
23 |
22.75 |
|
|
38. Luật hàng hải |
D120 |
22.5 |
22 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
H401 |
A00, A01 |
22.5 |
22.25 |
|
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
H402 |
23 |
22.75 |
|
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
H105 |
21 |
20 |
24.5 |
|
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
H114 |
22 |
21.5 |
25.75 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|||||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
22.75 |
22.5 |
|
44. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
22.25 |
22 |
|
|
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
23 |
22.5 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
|||||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A01 C01, D01 |
19 |
18 |
23 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
18 |
17 |
22 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 21.75 | |
2 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
3 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
4 | 7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00;A01;C01;D01 | 23 | |
5 | 7520216D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00;A01;C01;D01 | 20 | |
6 | 7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
7 | 7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
8 | 7520122D106 | Máy tàu thủy | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
9 | 7520122D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
10 | 7520122D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
11 | 7520103D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00;A01;C01;D01 | 19.5 | |
12 | 7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 22.75 | |
13 | 7520103D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
14 | 7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
15 | 7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00;A01;C01;D01 | 22.25 | |
16 | 7520103D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 22.5 | |
17 | 7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
18 | 7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
19 | 7580201D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
20 | 7580205D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
21 | 7580201D127 | Kiến trúc & nội thất | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
22 | 7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 20.5 | |
23 | 7480201D114 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 25.25 | |
24 | 7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
25 | 7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
26 | 7520103D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 22 | |
27 | 7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
28 | 7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
29 | 7220201D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | D01;A01;D10;D14 | 33 | |
30 | 7220201D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | D01;A01;D10;D14 | 33.25 | |
31 | 7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | A00;A01;C01;D01 | 25.25 | |
32 | 7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
33 | 7840104D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 26.25 | |
34 | 7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | A00;A01;C01;D01 | 25.75 | |
35 | 7340101D403 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 24.75 | |
36 | 7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
37 | 7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
38 | 7380101D120 | Luật hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
39 | 7840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 23.5 | |
40 | 7340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
41 | 7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 21 | |
42 | 7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
43 | 7340101A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 23.5 | |
44 | 7840104A408 | Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 22.75 | |
45 | 7340120A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 24.25 | |
46 | 7840106S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 20 | |
47 | 7840106S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 16 |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7840106D101 | 1. Điều khiển tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 21.5 | |
2 | 7840106D102 | 2. Khai thác máy tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
3 | 7840106D129 | 3. Quản lý hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
4 | 7520207D104 | 4. Điện tử viễn thông | A00;A01;C01;D01 | 23 | |
5 | 7520216D103 | 5. Điện tự động giao thông vận tải | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
6 | 7520216D105 | 6. Điện tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
7 | 7520216D121 | 7. Tự động hóa hệ thống điện | A00;A01;C01;D01 | 22.4 | |
8 | 7520122D106 | 8. Máy tàu thủy | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
9 | 7520122D107 | 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
10 | 7520122D108 | 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
11 | 7520103D109 | 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
12 | 7520103D116 | 12. Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 23 | |
13 | 7520103D117 | 13. Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 23.85 | |
14 | 7520103D122 | 14. Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 24.75 | |
15 | 7520103D123 | 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00;A01;C01;D01 | 22.25 | |
16 | 7520103D128 | 16. Máy & tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 21.35 | |
17 | 7580203D110 | 17. Xây dựng công trình thủy | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
18 | 7580203D111 | 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
19 | 7580201D112 | 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
20 | 7580205D113 | 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
21 | 7580201D127 | 21. Kiến trúc & nội thất | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
22 | 7580201D130 | 22. Quản lý công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 19.5 | |
23 | 7480201D114 | 23. Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 25.15 | |
24 | 7480201D118 | 24. Công nghệ phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 24.5 | |
25 | 7480201D119 | 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
26 | 7520103D131 | 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
27 | 7520320D115 | 27. Kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
28 | 7520320D126 | 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
29 | 7220201D124 | 29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | D01;A01;D10;D14 | 34.75 | |
30 | 7220201D125 | 30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | D01;A01;D10;D14 | 34.25 | |
31 | 7840104D401 | 31. Kinh tế vận tải biển | A00;A01;C01;D01 | 25.35 | |
32 | 7840104D410 | 32. Kinh tế vận tải thủy | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
33 | 7840104D407 | 33. Logistics & chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 26.25 | |
34 | 7340120D402 | 34. Kinh tế ngoại thương | A00;A01;C01;D01 | 25.75 | |
35 | 7340101D403 | 35. Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 25 | |
36 | 7340101D404 | 36. Quản trị tài chính kế toán | A00;A01;C01;D01 | 24.5 | |
37 | 7340101D411 | 37. Quản trị tài chính ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 24.4 | |
38 | 7380101D120 | 38. Luật hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 23.65 | |
39 | 7840104H401 | 39. Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 23.35 | |
40 | 7340120H402 | 40. Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 24.35 | |
41 | 7520216H105 | 41. Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 19.5 | |
42 | 7480201H114 | 42. Công nghệ thông tin (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 22.75 | |
43 | 7340101A403 | 43. Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 24 | |
44 | 7840104A408 | 44. Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 22.15 | |
45 | 7340120A409 | 45. Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 24.85 | |
46 | 7840106S101 | 46. Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
47 | 7840106S102 | 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 14 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
2 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
3 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
4 | 7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18.75 | |
5 | 7520216D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
6 | 7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | |
7 | 7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7520122D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
9 | 7520122D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
10 | 7520122D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
11 | 7520103D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
12 | 7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
13 | 7520103D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
14 | 7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
15 | 7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7520103D128 | Máy và tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
18 | 7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
19 | 7580201D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
20 | 7580205D113 | Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
21 | 7480201D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
22 | 7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | |
23 | 7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 20.25 | |
24 | 7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
25 | 7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
26 | 7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
27 | 7580201D127 | Kiến trúc và nội thất | H01; H02; H03; H04 | 19 | |
28 | 7220201D124 | Tiếng Anh thương mại | D01; A01; D10; D14 | 30 | |
29 | 7220201D125 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D14 | 29.5 | |
30 | 7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
31 | 7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
32 | 7840104D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 25.25 | |
33 | 7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
34 | 7340101D403 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
35 | 7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
36 | 7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
37 | 7380101D120 | Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
38 | 7840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
39 | 7340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
40 | 7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
41 | 7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
42 | 7340101A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | D15; A01; D07; D01 | 20 | |
43 | 7840104A408 | Kinh tế Hàng hải | D15; A01; D07; D01 | 18 | |
44 | 7340120A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | D15; A01; D07; D01 | 21 | |
45 | 7840106S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
46 | 7840106S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Điện tử viễn thông mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh quốc tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên điện tử viễn thông mới ra trường là bao nhiêu?