Các ngành đào tạo Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2024
TT |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
THPT, tuyển thẳng |
Học bạ |
||||
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A09, C01, D01 |
40 |
70 |
- Kế toán tổng hợp |
|||||
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A09, C01, D01 |
30 |
50 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
|||||
- Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn |
|||||
3 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00, A09, C01, D01 |
20 |
30 |
- Tài chính doanh nghiệp |
|||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303 |
A00, A09, C01, D01 |
80 |
120 |
- Công nghệ tự động hóa |
|||||
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A09, C01, D01 |
80 |
150 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử |
|||||
- Công nghệ kỹ thuật điện |
|||||
- Công nghệ Cơ điện mỏ |
|||||
- Công nghệ Điện lạnh |
|||||
- Công nghệ Cơ điện |
|||||
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A09, C01, D01 |
40 |
70 |
- Hệ thống thông tin |
|||||
- Mạng máy tính |
|||||
- Công nghệ phần mềm |
|||||
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
A00, A09, C01, D01 |
40 |
70 |
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí |
|||||
- Công nghệ cơ khí mỏ |
|||||
- Công nghệ cơ khí ô tô |
|||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00, A09, C01, D01 |
20 |
10 |
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm |
|||||
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu |
|||||
9 |
Kỹ thuật mỏ |
7520601 |
A00, A09, C01, D01 |
10 |
20 |
- Khai thác mỏ |
|||||
10 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
7520607 |
A00, A09, C01, D01 |
10 |
20 |
- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn |
|||||
- Cơ điện tuyển khoáng |
|||||
11 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
7520503 |
A00, A09, C01, D01 |
10 |
10 |
- Trắc địa mỏ |
|||||
- Trắc địa công trình |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023
Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
8 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thống tin | A00;A09;D01;C01 | 15 | |
11 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | A00;A09;D01;C01 | 15 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
8 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 15 | |
11 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ | A00;A01;D01;D07 | 15 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
6 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
7 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
8 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
11 | 7520503 | Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ | A00; A01; D01, D07 | 15 | |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01, D07 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: