Học phí Trường Đại học Tân Trào năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Học phí trường Đại học Tân Trào 2023 - 2024
Tương đương học phí sẽ dao động trong khoảng 950.000 đồng – 1.170.000 đồngcho một tháng
B. Học phí trường Đại học Tân Trào 2022 - 2023
Học phí năm 2022 tăng khoảng 10%, tương đương:
- Khối ngành Khoa học xã hội, nông, lâm, thủy sản, kinh tế luật: 870.000 đồng/tháng.
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, công nghệ, kỹ thuật, thể chất, nghệ thuật, khách sạn, du lịch: 1.035.000 đồng/tháng.
C. Học phí trường Đại học Tân Trào năm 2021 - 2022
Theo thông tin vẫn đang được cập nhật thì mức học phí trường Đại học Tân Trào năm học 2021 như sau:
- Hệ đại học chính quy:
+ Khối ngành Xã Hội: 790.000 đồng/tháng.
+ Khối ngành Tự Nhiên: 940.000 đồng/tháng.
- Hệ cao đẳng chính quy:
+ Khối ngành Xã Hội: 640.000 đồng/tháng.
+ Khối ngành Tự Nhiên: 750.000 đồng/tháng.
D. Điểm chuẩn trường Đại học Tân Trào năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C00; C14; C19; C20 | 19 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 23.94 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; C14 | 20.45 | |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B03; B08 | 19 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; C19; C20 | 24.5 | |
6 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | A00; A02; B03; B08 | 19 | |
7 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C05; D07 | 21 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D07 | 19 | |
9 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00 | 15 | |
13 | 7620205 | Lâm sinh | A02; B00; B08; C13 | 15 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
15 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; C19; C20; D01 | 15 | |
16 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | C00; C14; C19; C20 | 17 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C00; C14; C19; C20 | 23 | |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; C00; C19; D01 | 25.15 | |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B00; C14 | 23 | |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A00; B00; B03; B08 | 23 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; C19; C20 | 23 | |
6 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | A00; A02; B03; B08 | 23 | |
7 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C05; D07 | 23 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D07 | 19 | |
9 | 7229042 | Quản lý Văn hóa | C00; C19; C20; D01 | 16 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 16 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
12 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A01; B00 | 16 | |
13 | 7620205 | Lâm sinh | A02; B00; B08; C13 | 16 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C19; C20; D01 | 16 | |
15 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; C19; C20; D01 | 16 | |
16 | 51140201 | Giáo dục Mầm non | C00; C14; C19; C20 | 19 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: