Phương án tuyển sinh Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 425 lượt xem


Phương án tuyển sinh Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2025

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

1.1 Đối tượng dự tuyển

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.2 Điều kiện dự tuyển

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

- Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất cho thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

2. Mô tả phương thức tuyển sinh

Phương thức 1 (mã 100): Xét tuyển kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Xét tuyển dựa trên tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp bao gồm cả điểm ưu tiên.

Cách tính điểm xét tuyển:

ĐXT =ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐƯT

Trong đó:

ĐXT: Điểm xét tuyển

ĐM1, ĐM2, ĐM3: điểm các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 tương ứng theo các tổ hợp

ĐƯT: Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 điểm trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30 điểm) được xác định theo công thức sau

ĐƯT = [(30 - tổng điểm đạt được)/7,5] x mức điểm ưu tiên

Ngưỡng đầu vào

Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của tổ hợp môn xét tuyển (bao gồm cả điểm ưu tiên) dự kiến từ 15,0 điểm trở lên.

Tiêu chí phụ: Trường hợp có nhiều thi sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, nhà trường sẽ sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét chọn những thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh, tiếng Trung Quốc sang thang điểm 10 để xét tuyển theo phương thức 1 như sau:

Media VietJack

Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cả năm lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp.

Xét tuyển căn cứ vào điểm học tập trung bình cả năm lớp 12 các môn theo tổ hợp.

Cách tính điểm

ĐXT =ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐƯT

Trong đó:

ĐXT: Điểm xét tuyển

ĐM1, ĐM2, ĐM3: điểm trung bình cả năm lớp 12 các môn tương ứng theo các tổ hợp.

ĐƯT: Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 điểm trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30 điểm) được xác định theo công thức sau:

ĐƯT = [(30 - tổng điểm đạt được)/7,5] x mức điểm uu tiên

Ngưỡng đầu vào

Tổng điểm xét tuyển theo điểm trung bình học tập cả năm lớp 12 bậc THPT các môntheo tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên.

Tiêu chí phụ: Trường hợp có nhiều thi sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, nhà trường sẽ sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét chọn những thí sinh có nguyện vọng cao hơn

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm học bậc THPT

Xét tuyển theo điểm trung bình học tập 3 năm học THPT các môn theo tổ hợp xét tuyển.

Cách tính điểm xét tuyển

Media VietJack

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Nong Lam Bac Giang 2025

Trong đó:

ĐXT: Điểm xét tuyển

ĐM110, ĐM111, ĐM112: Điểm trung bình cả năm lớp 10, 11, 12 của môn 1 thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng

ĐM210, ĐM211, ĐM212 : Điểm trung bình cả năm lớp 10, 11, 12 của môn 2 thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng

ĐM310, ĐM311, ĐM312 : Điểm trung bình cả năm lớp 10, 11, 12 của môn 3 thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng

ĐƯT: Điểm ưu tiên

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 điểm trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30 điểm) được xác định theo công thức sau:

ĐƯT = [(30 - tổng điểm đạt được)/7,5] x mức điểm uu tiên

Ngưỡng đầu vào

Tổng điểm xét tuyển điểm trung bình học tập 3 năm học THPT các môn theo tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên.

Tiêu chí phụ: Trường hợp có nhiều thi sinh có cùng điểm xét ở cuổi danh sách, nhà trường sẽ sử dụng tiêu chíphụ là thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét chọn những thí sinh có nguyện vọng cao hơn.

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2025

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 các ngành của Trường cụ thể như sau:

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Kết quả thi THPT (mã 100)

Kết quả học tập THPT

(mã 200)

1

Kế toán

7340301

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

2

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

4

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, A07, B00, C03, D01, D07, X01, X11, X12, D30, D25, D04

15,0

18,0

5

Chăn nuôi

7620105

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

6

Khoa học cây trồng

7620110

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

7

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

8

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

9

Nông nghiệp

7620101

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

10

Thú y

7640101

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D10, D09, X25, X78, D11, D14, X70, C00, D30, D20, D40, X37, X90, D55, D65

18,75

21,0

12

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D10, D09, X25, X78, D11, D14, X70, C00, D30, D20, D40, X37, X90, D55, D65

15,0

18,0

13

Kinh tế

7310101

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

14

Quản lý kinh tế

7310110

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, D01, C03, C04, X01, D07, X11, X12, A07, D30, D04, D25

15,0

18,0

16

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, D01, C03, C04, X01, D07, X11, X12, A07, D30, D04, D25

15,0

18,0

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

18

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37

17,5

20,0

19

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37

16,25

19,0

20

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C03, C04, X25, D30, D04, X37

17,5

20,0

 

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (thang điểm 30 không nhân hệ số) và điểm ưu tiên nếu có.

* Các mốc thời gian thí sinh cần lưu ý:

- Nhà trường thông báo kết quả trúng tuyển đợt 1 năm 2025 từ 17h00 ngày 22/8/2025.

- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17h00 ngày 30/8/2025.

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 425 lượt xem


Nhắn tin Zalo