Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2022 cao nhất 15 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2022 cao nhất 15 điểm, mời các bạn đón xem:
1 56 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2022 cao nhất 15 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15  
2 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15  
3 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 15  
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 15  
5 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;D01 15  
6 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 15  
7 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15  
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 15  
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 15  
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;D01 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;B00;D01 15  

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
2 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
3 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
5 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
6 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
7 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
14 7340301 Kế toán A00;A01;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
15 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
16 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
17 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
18 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
19 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
20 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
23 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
24 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
26 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)

B. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 - 2023

Mức học phí của trường Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).

C. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 15  
2 7620105 Chăn nuôi – Thú y A00;A01;B00;D01 15  
3 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 15  
4 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15  
5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 15  
7 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00;A01;B00;D01 15  
8 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15  
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 15  
10 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 15  
12 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;D01 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 56 lượt xem