Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang 5 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang 5 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 182 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang 5 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2025 mới nhất

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 các ngành của Trường cụ thể như sau:

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Kết quả thi THPT (mã 100)

Kết quả học tập THPT

(mã 200)

1

Kế toán

7340301

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

2

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

4

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, A07, B00, C03, D01, D07, X01, X11, X12, D30, D25, D04

15,0

18,0

5

Chăn nuôi

7620105

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

6

Khoa học cây trồng

7620110

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

7

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

8

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

9

Nông nghiệp

7620101

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

10

Thú y

7640101

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D10, D09, X25, X78, D11, D14, X70, C00, D30, D20, D40, X37, X90, D55, D65

18,75

21,0

12

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D10, D09, X25, X78, D11, D14, X70, C00, D30, D20, D40, X37, X90, D55, D65

15,0

18,0

13

Kinh tế

7310101

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

14

Quản lý kinh tế

7310110

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, D01, C03, C04, X01, D07, X11, X12, A07, D30, D04, D25

15,0

18,0

16

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, D01, C03, C04, X01, D07, X11, X12, A07, D30, D04, D25

15,0

18,0

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

18

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37

17,5

20,0

19

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37

16,25

19,0

20

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C03, C04, X25, D30, D04, X37

17,5

20,0

 

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (thang điểm 30 không nhân hệ số) và điểm ưu tiên nếu có.

* Các mốc thời gian thí sinh cần lưu ý:

- Nhà trường thông báo kết quả trúng tuyển đợt 1 năm 2025 từ 17h00 ngày 22/8/2025.

- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17h00 ngày 30/8/2025.

B. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét học bạ

Các mốc thời gian thí sinh cần lưu ý.

- Thí sinh sẽ nhận được thông báo trúng tuyển đợt 1 từ 17h00 ngày 17/8/2024.

- Thí sinh xác nhận nhập học đợt 1 trực tuyến chậm nhất trước 17h00 ngày 27/8/2024.

Nhà trường sẽ gửi giấy báo nhập học trực tiếp qua đường bưu điện cho thí sinh. Thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang, phường Bích Động, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Số điện thoại: 02043.874387 hoặc Hotline: 0363074886.

C. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

15

2

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01

15

3

Khoa học cây trồng

7620110

A00, A01, B00, D01

15

4

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, B00, D01

15

5

Chăn nuôi

7620105

A00, A01, B00, D01

15

6

Thú y

7640101

A00, A01, B00, D01

15

7

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, B00, D01

15

8

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, B00, D01

15

9

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, D01

15

10

Đảm bảo chất lượng và ATTP

7540106

A00, A01, B00, D01

15

11

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, A01, B00, D01

15

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, B00, D01

15

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A00, A01, B00, D01

15

14

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06

15

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, B00, D01

15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
3 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
5 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
6 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
7 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 6 ĐTB 5 học kỳ (cả năm L10, cả năm L11 và học kỳ 1 L12, thang điểm 10)
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
17 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
18 7620110 Khoa học cây trồng A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
19 7620112 Bảo vệ thực vật A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
20 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
21 7640101 Thú y A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
22 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
26 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
29 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D02; D04; D06 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B00; D01 23 Tổng ĐTB 3 môn cả năm L12 theo tổ hợp A00, A01, B00, D01 (Toán hệ số 2, thang điểm 40)

D. Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15  
2 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15  
3 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 15  
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 15  
5 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;D01 15  
6 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 15  
7 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15  
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15  
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 15  
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 15  
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;D01 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;B00;D01 15  

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00;A01;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
2 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
3 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
4 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
5 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
6 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
7 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
9 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
10 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
11 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;B00;D01 23 Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)
14 7340301 Kế toán A00;A01;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
15 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
16 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
17 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
18 7620105 Chăn nuôi A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
19 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
20 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
23 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
24 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)
26 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;B00;D01 6 Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10)

E. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 15  
2 7620105 Chăn nuôi – Thú y A00;A01;B00;D01 15  
3 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 15  
4 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15  
5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 15  
7 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00;A01;B00;D01 15  
8 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15  
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 15  
10 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 15  
12 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;D01 15

F. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00, A01, D01 15  
2 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 15  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D01 15  
4 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00, A01, B00, D01 15  
5 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D01 15  
6 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, D01 15  
7 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00, D01 15  
8 7640101 Thú y A00, A01, B00, D01 15  
9 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, A01, B00, D01 15  
10 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 15  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D01 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00, A01, B00, D01 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 182 lượt xem


Nhắn tin Zalo