Học phí Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 592 lượt xem


Học phí Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2025

Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại Đại học Nông-Lâm Bắc Giang là 450.000 VNĐ/tín chỉ cho tất cả các ngành đào tạo, với lộ trình tăng học phí tối đa 10%/năm. 

Cụ thể, thông tin về học phí Đại học Nông-Lâm Bắc Giang năm 2025-2026 như sau:
  • Hệ chính quy: Dự kiến 450.000 VNĐ/tín chỉ. 
     
  • Hệ đào tạo từ xa: Mức học phí tương tự hệ chính quy, khoảng 350.000 - 370.000 VNĐ/tín chỉ.
     
  • Lộ trình tăng học phí: Tối đa 10%/năm. 

B. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2023 - 2024

Mã ngành Ngành Học phí (đồng/tín chỉ)
7310101 Kinh tế 250.000
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 250.000
7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 250.000
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 250.000

C. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 - 2023

Mức học phí của trường Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).

D. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021 - 2022

Đối với khóa tuyển sinh năm 2021 – 2022, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã đề ra mức học phí trung bình dành cho mỗi sinh viên là: 300.000 VNĐ/ tín chỉ. Khác với mọi năm, ngành thú ý năm nay sẽ chung mức học phí với những ngành còn lại.

E. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020 – 2021, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã áp dụng mức học phí dựa theo đề án tuyển sinh. Cụ thể với từng ngành:

Đơn giá học phí dành cho mỗi sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học: 250.000 VNĐ/ tín chỉ

Ngành thú y: 270.000 VNĐ/ tín chỉ

Học phí hệ VLVH ( tất cả các ngành trừ thú y) là: 330.000 VNĐ/ tín chỉ. Áp dụng cho chương trình đào tạo trong trường.

Học phí hệ VLVH ( tất cả các ngành trừ thú y) là: 380.000 VNĐ/ tín chỉ. Áp dụng cho chương trình đào tạo ngoài trường.

Đối với ngành thú y, học phí VLVH là: 350.000 VNĐ/ tín chỉ ( đào tạo trong trường) và 400.000 VNĐ/ tín chỉ ( đào tạo ngoài trường).

Tổng chi phí đào tạo trung bình của một sinh viên trong một năm lên đến 25.000.000 VNĐ.

F. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2025

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 các ngành của Trường cụ thể như sau:

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Kết quả thi THPT (mã 100)

Kết quả học tập THPT

(mã 200)

1

Kế toán

7340301

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

2

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

4

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, A07, B00, C03, D01, D07, X01, X11, X12, D30, D25, D04

15,0

18,0

5

Chăn nuôi

7620105

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

6

Khoa học cây trồng

7620110

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

7

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

8

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

9

Nông nghiệp

7620101

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

10

Thú y

7640101

A00, A01, A07, B00, C03, D07, D08, X13, X15, X16, D30, D25, D35

15,0

18,0

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01, D10, D09, X25, X78, D11, D14, X70, C00, D30, D20, D40, X37, X90, D55, D65

18,75

21,0

12

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D10, D09, X25, X78, D11, D14, X70, C00, D30, D20, D40, X37, X90, D55, D65

15,0

18,0

13

Kinh tế

7310101

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

14

Quản lý kinh tế

7310110

A00, A01, A07, C03,C04, D01, X02, X01, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, D01, C03, C04, X01, D07, X11, X12, A07, D30, D04, D25

15,0

18,0

16

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, D01, C03, C04, X01, D07, X11, X12, A07, D30, D04, D25

15,0

18,0

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37

15,0

18,0

18

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37

17,5

20,0

19

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C04, C03, X25, D30, D04, X37

16,25

19,0

20

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, X07, X08, X06, C01, D01, C03, C04, X25, D30, D04, X37

17,5

20,0

 

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (thang điểm 30 không nhân hệ số) và điểm ưu tiên nếu có.

* Các mốc thời gian thí sinh cần lưu ý:

- Nhà trường thông báo kết quả trúng tuyển đợt 1 năm 2025 từ 17h00 ngày 22/8/2025.

- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17h00 ngày 30/8/2025.

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 592 lượt xem


Nhắn tin Zalo