Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2021 cao nhất 15 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2021 cao nhất 15 điểm, mời các bạn đón xem:
1 67 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2021 cao nhất 15 điểm

A. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620110 Khoa học cây trồng A00;A01;B00;D01 15  
2 7620105 Chăn nuôi – Thú y A00;A01;B00;D01 15  
3 7640101 Thú y A00;A01;B00;D01 15  
4 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15  
5 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15  
6 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D01 15  
7 7620211 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) A00;A01;B00;D01 15  
8 7340301 Kế toán A00;A01;D01 15  
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A01;B00;D01 15  
10 7310101 Kinh tế A00;A01;D01 15  
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;B00;D01 15  
12 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00;A01;B00;D01 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00;A01;D01 15

B. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021 - 2022

Đối với khóa tuyển sinh năm 2021 – 2022, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã đề ra mức học phí trung bình dành cho mỗi sinh viên là: 300.000 VNĐ/ tín chỉ. Khác với mọi năm, ngành thú ý năm nay sẽ chung mức học phí với những ngành còn lại.

C. Điểm chuẩn Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00, A01, D01 15  
2 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 15  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D01 15  
4 7540106 Đảm bảo chất lượng và ATTP A00, A01, B00, D01 15  
5 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D01 15  
6 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, D01 15  
7 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00, D01 15  
8 7640101 Thú y A00, A01, B00, D01 15  
9 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, A01, B00, D01 15  
10 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 15  
11 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D01 15  
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, B00, D01 15  
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00, A01, B00, D01 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 67 lượt xem