Học phí Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2022 - 2023
A. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 - 2023
Mức học phí của trường Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).
B. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021 - 2022
Đối với khóa tuyển sinh năm 2021 – 2022, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã đề ra mức học phí trung bình dành cho mỗi sinh viên là: 300.000 VNĐ/ tín chỉ. Khác với mọi năm, ngành thú ý năm nay sẽ chung mức học phí với những ngành còn lại.
C. Điểm chuẩn Đại học Nông - Lâm Bắc Giang năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 15 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 15 | |
3 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
5 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
6 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
8 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
10 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00;A01;B00;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
3 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
4 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
5 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
6 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
7 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
8 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
10 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
11 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
12 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00;A01;B00;D01 | 23 | Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40) |
14 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
15 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
16 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
17 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
18 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
19 | 7640101 | Thú y | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
23 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
24 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
26 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00;A01;B00;D01 | 6 | Điểm trung bình 5 học kì (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12, thang điểm 10) |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: