Các ngành đào tạo Trường Đại học Thái Bình năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Thái Bình năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 93 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Thái Bình năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Thái Bình năm 2024

Dai hoc Thai Binh cong bo thong tin tuyen sinh 2024

B. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2023

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; B00; C14; D01 17.5  
2 7340301 Kế toán A00; B00; C14; D01 17  
3 7340101 Quản tri kinh doanh A00; B00; C14; D01 19  
4 734020! Tài chính ngân hàng A00; B00; C14; D01 17  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; C14; D01 16.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; B00; C14; D01 16.5  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; B00; C14; D01 16  
8 7380101 Luật A00; C03; C14; D01 16.5

C. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;B00;C14;D01 18.15  
2 7340301 Kế toán A00;B00;C14;D01 17.55  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;B00;C14;D01 16.3  
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00;B00;C14;D01 17.25  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;B00;C14;D01 16  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;B00;C14;D01 15.95  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;B00;C14;D01 16.75  
8 7380101 Luật A00;C03;C14;D01 18.25

D. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00;B00;C14;D01 15  
2 7340301 Kế toán A00;B00;C14;D01 16.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00;B00;C14;D01 20  
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00;B00;C14;D01 17.3  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;B00;C14;D01 15.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;B00;C14;D01 18  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00;B00;C14;D01 18  
8 7460112 Toán ứng dụng A00;B00;C14;D01 25.8  
9 7380101 Luật A00;C03;C14;D01 18.3

E. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00,B00,C14,D01 18.8  
2 7340301 Kế toán A00,B00,C14,D01 16.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00,B00,C14,D01 17.2  
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00,B00,C14,D01 16.95  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00,B00,C14,D01 16.45  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00,B00,C14,D01 16.9  
7 7480201 Công nghệ thông tin A00,B00,C14,D01 17.1  
8 7460112 Toán ứng dụng A00,B00,C14,D01 23.95  
9 7380101 Luật A00,C03,C14,D01 17.75

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 93 lượt xem