Phương án tuyển sinh Trường Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất
Mã trường: TTN
A. PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN 2024:
Năm 2024, Trường Đại học Tây Nguyên dự kiến xét tuyển sinh 2500 chỉ tiêu vào 35 ngành đại học hệ chính quy với 4 phương thức:
– Xét học bạ THPT
– Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
– Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG HCM năm 2024
– Xét tuyển thẳng
1. CÁC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN NĂM 2024
Mã trường: TTN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01, M09 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03, D01 |
3 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai | A00, C00, C03, D01 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, D01, D66 |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01, T20 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, B00 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02, C01 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00, B00, D07 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B03, B08 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20, D14 |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15, D66 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00, A02, A16, D90 |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 |
14 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D01, D66 |
15 | 7229030 | Văn học | C00, C19, C20 |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 |
17 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, D01, D07 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 |
19 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 |
21 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, B08 |
23 | 7420201YD | Công nghệ sinh học – Y dược | A00, A02, B00, B08 |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 |
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A02, B00, B08 |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, B08, D13 |
27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A02, B00, B08 |
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A02, B00, B08 |
29 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 |
30 | 7620205 | Lâm sinh | A00, A02, B00, B08 |
31 | 7640101 | Thú y | A02, B00, B08, D13 |
32 | 7720101 | Y khoa | B00 |
33 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 |
34 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 |
35 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00, A01, A02, B00 |
– Các tổ hợp xét tuyển trên là các tổ hợp xét tuyển theo điểm các môn văn hóa, bên cạnh đó mỗi ngành có thể có thêm mã tổ hợp tương ứng với các phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực (NL1), xét tuyển thẳng (TT1), và dự bị lên đại học (DB1) theo bảng dưới đây.
2. TỔ HỢP TUYỂN SINH
TT | Mã tổ hợp | Tổ hợp xét tuyển |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn |
5 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
6 | B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
7 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
8 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
9 | C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí |
10 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
11 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
12 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
13 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
14 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
15 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
16 | D14 | Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
17 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
18 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
19 | D90 | Toán, KHTN, Tiếng Anh |
20 | M01 | Văn, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
21 | M09 | Toán, NK1 (Kể chuyện – Đọc diễn cảm), NK2 (Hát – Nhạc) |
22 | T01 | Toán, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) |
25 | T20 | Văn, NK3(chạy 100m), NK4(Bật xa tại chỗ) |
26 | NL1 | Điểm đánh giá năng lực |
27 | TT1 | Tuyển thẳng theo Điều 8 |
28 | DB1 | Học sinh dự bị lên đại học |
Thời gian thi năng khiếu (Dự kiến): Đợt 1 vào ngày 13/7/2024
Nhận hồ sơ từ ngày 2/6 - 6/7/2024.
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Nguyên năm 2023
1. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM |
||
Tốt nghiệp |
Đánh giá năng lực |
Học bạ |
|||
1 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
22.1 |
700 |
23 |
2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
24.7 |
700 |
27 |
3 |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai |
23.25 |
700 |
25.55 |
4 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
25 |
700 |
26 |
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
23.75 |
600 |
25 |
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
24.75 |
750 |
27.7 |
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lí |
23.39 |
700 |
25.9 |
8 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
23.65 |
700 |
26.55 |
9 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
20.45 |
700 |
24 |
10 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
26 |
700 |
27.5 |
11 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25.55 |
750 |
27.55 |
12 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
19.43 |
700 |
23 |
13 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
600 |
22.45 |
14 |
7229001 |
Triết học |
15 |
600 |
18 |
15 |
7229030 |
Văn học |
15 |
600 |
18 |
16 |
7310101 |
Kinh tế |
18 |
600 |
20.75 |
17 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
15 |
600 |
18 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
600 |
22 |
19 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
18.15 |
600 |
21 |
20 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
19.75 |
600 |
22.65 |
21 |
7340301 |
Kế toán |
18.95 |
600 |
21.35 |
22 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
15 |
600 |
18 |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18.75 |
600 |
22.75 |
24 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật Môi trường |
19.5 |
600 |
23.8 |
25 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
600 |
18 |
26 |
7620105 |
Chăn nuôi |
15 |
600 |
18 |
27 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
15 |
600 |
18 |
28 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
600 |
18 |
29 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
600 |
18 |
30 |
7620205 |
Lâm sinh |
15 |
600 |
18 |
31 |
7640101 |
Thú y |
15 |
600 |
18 |
32 |
7720101 |
Y khoa |
24.6 |
850 |
— |
33 |
7720301 |
Điều dưỡng |
21.5 |
700 |
24.6 |
34 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
21.35 |
700 |
24.25 |
35 |
7850103 |
Quản lí đất đai |
15 |
600 |
18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: