Các ngành đào tạo Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất

Cập nhậtCác ngành đào tạo Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 134 lượt xem


Các ngành đào tạo Đại học Tây Nguyên năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Tây Nguyên

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03, D01
3 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, C00, C03, D01
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66
5 7140206 Giáo dục Thể chất T01, T20
6 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01
8 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, B03, B08
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20, D14
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, D66
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00, A02, A16, D90
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66
14 7229001 Triết học C00, C19, D01, D66
15 7229030 Văn học C00, C19, C20
16 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07
17 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07
20 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07
21 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07
22 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, B08
23 7420201YD Công nghệ sinh học – Y dược A00, A02, B00, B08
24 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01
25 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08
26 7620105 Chăn nuôi A02, B00, B08, D13
27 7620110 Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B08
28 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A02, B00, B08
29 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07
30 7620205 Lâm sinh A00, A02, B00, B08
31 7640101 Thú y A02, B00, B08, D13
32 7720101 Y khoa B00
33 7720301 Điều dưỡng B00
34 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00
35 7850103 Quản lí đất đai A00, A01, A02, B00

B. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2023

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN XÉT THEO ĐIỂM

Tốt nghiệp

Đánh giá năng lực

Học bạ

1

7140201

Giáo dục Mầm non

22.1

700

23

2

7140202

Giáo dục Tiểu học

24.7

700

27

3

7140202JR

Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai

23.25

700

25.55

4

7140205

Giáo dục Chính trị

25

700

26

5

7140206

Giáo dục Thể chất

23.75

600

25

6

7140209

Sư phạm Toán học

24.75

750

27.7

7

7140211

Sư phạm Vật lí

23.39

700

25.9

8

7140212

Sư phạm Hóa học

23.65

700

26.55

9

7140213

Sư phạm Sinh học

20.45

700

24

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn

26

700

27.5

11

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

25.55

750

27.55

12

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19.43

700

23

13

7220201

Ngôn ngữ Anh

20

600

22.45

14

7229001

Triết học

15

600

18

15

7229030

Văn học

15

600

18

16

7310101

Kinh tế

18

600

20.75

17

7310105

Kinh tế phát triển

15

600

18

18

7340101

Quản trị kinh doanh

19

600

22

19

7340121

Kinh doanh thương mại

18.15

600

21

20

7340201

Tài chính – Ngân hàng

19.75

600

22.65

21

7340301

Kế toán

18.95

600

21.35

22

7420201

Công nghệ sinh học

15

600

18

23

7480201

Công nghệ thông tin

18.75

600

22.75

24

7510406

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

19.5

600

23.8

25

7540101

Công nghệ thực phẩm

15

600

18

26

7620105

Chăn nuôi

15

600

18

27

7620110

Khoa học cây trồng

15

600

18

28

7620112

Bảo vệ thực vật

15

600

18

29

7620115

Kinh tế nông nghiệp

15

600

18

30

7620205

Lâm sinh

15

600

18

31

7640101

Thú y

15

600

18

32

7720101

Y khoa

24.6

850

33

7720301

Điều dưỡng

21.5

700

24.6

34

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

21.35

700

24.25

35

7850103

Quản lí đất đai

15

600

18

 

C. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 24.8  
2 7720301 Điều dưỡng B00 19  
3 7720601 KT xét nghiệm y học B00 22.1  
4 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 15  
5 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D07 15  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 16  
7 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D07 15  
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 15  
9 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 15  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;D07 15  
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 19  
12 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C03 24.51  
13 7140202JR GD Tiểu học – Tiếng Jrai A00;C00;D01 21.5  
14 7140206 Giáo dục Thể chất T01;T20 18  
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20 24.75  
16 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 23  
17 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;B00 23.55  
18 7140211 Sư phạm Vật lí A00;A01;A02;C01 20.75  
19 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 22.75  
20 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;B03;B08 19  
21 7140247 Sư phạm KHTN A00;A02;B00;D90 19  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D14;D15;D66 22.35  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 16  
24 7229030 Văn học C00;C19;C20 15  
25 7229001 Triết học C00;C19;D01;D66 15  
26 7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 21.5  
27 7420201 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;B08 15  
28 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 15  
29 7510406 CN KT Môi trường A00;A02;B00;B08 15  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;B08 15  
31 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A02;B00;B08 15  
32 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B00;B08 15  
33 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A02;B00;B08 15  
34 7620205 Lâm sinh A00;A02;B00;B08 15  
35 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00;A02;B00;B08 17  
36 7850103 Quản lí đất đai A00;A01;A02;B00 15  
37 7620105 Chăn nuôi A02;B00;B08;D13 15  
38 7640101 Thú y A02;B00;B08;D13 15

2. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa NL1 850  
2 7720301 Điều dưỡng NL1 700  
3 7720601 KT xét nghiệm y học NL1 700  
4 7310101 Kinh tế NL1 600  
5 7310105 Kinh tế phát triển NL1 600  
6 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 600  
7 7340121 Kinh doanh thương mại NL1 600  
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng NL1 600  
9 7340301 Kế toán NL1 600  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp NL1 600  
11 7140201 Giáo dục Mầm non NL1 700  
12 7140202 Giáo dục Tiểu học NL1 700  
13 7140202JR GD Tiểu học – Tiếng Jrai NL1 700  
14 7140206 Giáo dục Thể chất NL1 600  
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn NL1 700  
16 7140205 Giáo dục Chính trị NL1 700  
17 7140209 Sư phạm Toán học NL1 700  
18 7140211 Sư phạm Vật lí NL1 700  
19 7140212 Sư phạm Hóa học NL1 700  
20 7140213 Sư phạm Sinh học NL1 700  
21 7140247 Sư phạm KHTN NL1 700  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh NL1 730  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh NL1 600  
24 7229030 Văn học NL1 600  
25 7229001 Triết học NL1 600  
26 7420101 Sinh học NL1 600  
27 7420201 Công nghệ sinh học NL1 600  
28 7480201 Công nghệ thông tin NL1 600  
29 7510406 CN KT Môi trường NL1 600  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm NL1 600  
31 7540104 Công nghệ sau thu hoạch NL1 600  
32 7620110 Khoa học cây trồng NL1 600  
33 7620112 Bảo vệ thực vật NL1 600  
34 7620205 Lâm sinh NL1 600  
35 7620211 Quản lí tài nguyên rừng NL1 600  
36 7850103 Quản lí đất đai NL1 600  
37 7620105 Chăn nuôi NL1 600  
38 7640101 Thú y NL1 600

3. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 23.75  
2 7720601 KT xét nghiệm y học B00 25.8  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 18  
4 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D07 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 21.5  
6 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D07 20  
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 24  
8 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 22.6  
9 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;D07 18  
10 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 19  
11 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C03 27  
12 7140202JR GD Tiểu học – Tiếng Jrai A00;C00;D01 25.3  
13 7140206 Giáo dục Thể chất T01;T20 18  
14 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20 26.1  
15 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 23  
16 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;B00 27.6  
17 7140211 Sư phạm Vật lí A00;A01;A02;C01 23  
18 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 23.25  
19 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;B03;B08 23  
20 7140247 Sư phạm KHTN A00;A02;B00;D90 23  
21 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D14;D15;D66 26.85  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 18  
23 7229030 Văn học C00;C19;C20 18  
24 7229001 Triết học C00;C19;D01;D66 18  
25 7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 25.5  
26 7420201 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;B08 18  
27 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 22.2  
28 7510406 CN KT Môi trường A00;A02;B00;B08 23.3  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;B08 18  
30 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A02;B00;B08 23  
31 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B00;B08 18  
32 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A02;B00;B08 18  
33 7620205 Lâm sinh A00;A02;B00;B08 18  
34 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00;A02;B00;B08 24.8  
35 7850103 Quản lí đất đai A00;A01;A02;B00 18  
36 7620105 Chăn nuôi A02;B00;B08;D13 18  
37 7640101 Thú y A02;B00;B08;D13 18

D. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y đa khoa B00 26  
2 7720301 Điều Dưỡng B00 21.5  
3 7720601 KT xét nghiệm y học B00 22.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;B00 22.8  
5 7140211 Sư phạm Vật lí A00;A01;A02;C01 19  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 20.25  
7 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;B03;B08 19  
8 7140202 GD Tiểu học A00;C00;C03 25.85  
9 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai A00;C00;D01 19  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20 22  
11 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 23  
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D14;D15;D66 25  
13 7140201 Giáo dục Mầm non M01;M09 22.35  
14 7140206 Giáo dục Thể chất T01;T20 18  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 21.25  
16 7229001 Triết học C00;C19;D01;D66 15  
17 7229030 Văn học C00;C19;C20 15  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 19  
19 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D07 15  
20 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;D07 15  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 21  
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D07 15  
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;D01;D07 19.5  
24 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 17.5  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 15  
26 7510406 Công nghệ KT Môi trường A00;A02;B00;B08 15  
27 7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 15  
28 7420201 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;B08 15  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;B08 15  
30 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B00;B08 15  
31 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A02;B00;B08 15  
32 7620205 Lâm sinh A00;A02;B00;B08 15  
33 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;A02;B00 15  
34 7620105 Chăn nuôi A02;B00;B08;D13 15  
35 7640101 Thú y A02;B00;B08;D13 15

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720301 Điều dưỡng B00 25.5 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên
2 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 25.5 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;A02;B00 23 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
4 7140211 Sư phạm Vật lí A00;A01;A02;C01 23 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
5 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07 23 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
6 7140213 Sư phạm Sinh học A02;B00;B03;B08 23 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
7 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C00;C03 23 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
8 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai A00;C00;D01 23 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;C19;C20 23 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01;D14;D15;D66 25 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
11 7140205 Giáo dục Chính trị C00;C19;D01;D66 23 Đợt 1, Điều kiện: Học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp đạt 8.0 trở lên
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 18 Đợt 1, Điều kiện: Điểm trung bình môn Tiếng Anh đạt 6,0 trở lên
13 7229001 Triết học C00;C19;D01;D66 18 Đợt 1
14 7229030 Văn học C00;C19;C20 18 Đợt 1
15 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
16 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
17 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 21 Đợt 1
19 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
21 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 18 Đợt 1
22 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 18 Đợt 1
23 7510406 Công nghệ KT Môi trường A00;A02;B00;B08 18 Đợt 1
24 7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 18 Đợt 1
25 7420201 Công nghệ sinh học A00;A02;B00;B08 18 Đợt 1
26 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;B08 18 Đợt 1
27 7620110 Khoa học cây trồng A00;A02;B00;B08 18 Đợt 1
28 7620112 Bảo vệ thực vật A00;A02;B00;B08 18 Đợt 1
29 7620205 Lâm sinh A00;A02;B00;B08 18 Đợt 1
30 7850103 Quản lí đất đai A00;A01;A02;B00 18 Đợt 1
31 7620105 Chăn nuôi A02;B00;B08;D13 18 Đợt 1
32 7640101 Thú y A02;B00;B08;D13 18 Đợt 1

3. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   895  
2 7720301 Điều dưỡng   700  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   700  
4 7310101 Kinh tế   600  
5 7310105 Kinh tế phát triển   600  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
7 7340121 Kinh doanh thương mại   600  
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng   600  
9 7340301 Kế toán   600  
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp   600  
11 7140201 Giáo dục Mầm non   700  
12 7140206 Giáo dục Thể chất   600  
13 7140202 Giáo dục Tiểu học   700  
14 7140202JR Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai   700  
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn   700  
16 7229030 Văn học   600  
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   700  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
19 7140209 Sư phạm Toán học   700  
20 7140211 Sư phạm Vật lý   700  
21 7140212 Sư phạm Hóa học   700  
22 7140213 Sư phạm Sinh học   700  
23 7420101 Sinh học   600  
24 7420201 Công nghệ sinh học   600  
25 7480201 Công nghệ thông tin   600  
26 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
27 7620110 Khoa học cây trồng   600  
28 7620112 Bảo vệ thực vật   600  
29 7620205 Lâm sinh   600  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
31 7850103 Quản lí đất đai   600  
32 7620105 Chăn nuôi   600  
33 7640101 Thú y   600  
34 7229001 Triết học   600  
35 7140205 Giáo dục Chính trị   700

E. Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.15  
2 7720301 Điều dưỡng B00 19  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 21.5  
4 7140201 Giáo dục Mầm non M05,M06 18.5 Điểm các môn năng khiếu >= 5; Điểm môn văn hóa + (điểm tru tiên * 1/3) >= 6.17
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00,C00,C03 21.5  
6 7140202JR Giáo dục Tiểu học Tiếng J'rai A00,C00,D01 18.5  
7 7140206 Giáo dục Thể chất T00,T02,T03,T07 17.5 Điểm các môn năng khiếu > 5; Điểm môn văn hóa + (điểm ưu tiên * 1/3) >= 5.83
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00,C19,C20 18.5  
9 7229030 Văn học C00,C19,C20 15  
10 7140209 Sư phạm Toán học A00,A01,A02,B00 18.5  
11 7140211 Sư phạm Vật lý A00,A01,A02 18.5  
12 7140212 Sư phạm Hóa học A00,B00,D07 18.5  
13 7140213 Sư phạm Sinh học A02,B00,B02,D08 18.5  
14 7420201 Công nghệ sinh học A00,A02,B00,D08 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00,A01 15  
16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00,A02,B00,D08 15  
17 7140205 Giáo dục Chính trị C00,C19,C20,D66 18.5  
18 7229001 Triết học C00,C19,D01,D66 15  
19 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 18.5  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D01,D14,D15,D66 16  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00,A01,D01,D07 16  
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00,A01,D01,D07 15  
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00,A01,D01,D07 15  
24 7340301 Kế toán A00,A01,D01,D07 15.5  
25 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00,A01,D01,D07 15  
26 7310101 Kinh tế A00,A01,D01,D07 15  
27 7310105 Kinh tế phát triển A00,A01,D01,D07 15  
28 7620110 Khoa học cây trồng A00,A02,B00,B04 15  
29 7620112 Bảo vệ thực vật A00,A02,B00,B04 15  
30 7620205 Lâm sinh A00,A02,B00,B04 15  
31 7540101 Công nghệ thực phẩm A00,A02,B00,B04 15  
32 7850103 Quản lí đất đai A00,A02,A10,B00 15  
33 7620105 Chăn nuôi A02,B00,D08 15  
34 7640101 Thú y A02,B00,D08 15

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   18  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   23  
3 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai   23  
4 7140205 Giáo dục Chính trị   23  
5 7140206 Giáo dục Thể chất   18  
6 7140209 Sư phạm Toán học   23  
7 7140211 Sư phạm Vật lí   23  
8 7140212 Sư phạm Hóa học   23  
9 7140213 Sư phạm Sinh học   23  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn   23  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   23  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   20.5  
13 7229001 Triết học   18  
14 7229030 Văn học   18  
15 7310101 Kinh tế   18  
16 7310105 Kinh tế phát triển   18  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   21  
18 7340121 Kinh doanh thương mại   18  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng   18  
20 7340301 Kế toán   20  
21 7420201 Công nghệ sinh học   18  
22 7480201 Công nghệ thông tin   18  
23 7510406 Công nghệ KT Môi trường   18  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm   18  
25 7620105 Chăn nuôi   18  
26 7620110 Khoa học cây trồng   18  
27 7620112 Bảo vệ thực vật   18  
28 7620115 Kinh tế nông nghiệp   18  
29 7620205 Lâm sinh   18  
30 7640101 Thú y   18  
31 7720101 Y khoa   29  
32 7720301 Điều dưỡng   26  
33 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   27  
34 7850103 Quản lí đất đai   18

3. Xét điểm ĐGNL QGHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   800 Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   800  
3 7140202JR GD Tiểu học Tiếng Jrai   800  
4 7140205 Giáo dục Chính trị   800  
5 7140206 Giáo dục Thể chất   600 Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10
6 7140209 Sư phạm Toán học   800  
7 7140211 Sư phạm Vật lí   800  
8 7140212 Sư phạm Hóa học   800  
9 7140213 Sư phạm Sinh học   800  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn   800  
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   800  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
13 7229001 Triết học   600  
14 7229030 Văn học   600  
15 7310101 Kinh tế   600  
16 7310105 Kinh tế phát triển   600  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
18 7340121 Kinh doanh thương mại   600  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
20 7340301 Kế toán   600  
21 7420201 Công nghệ sinh học   600  
22 7480201 Công nghệ thông tin   600  
23 7510406 Công nghệ KT Môi trường   600  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
25 7620105 Chăn nuôi   600  
26 7620110 Khoa học cây trồng   600  
27 7620112 Bảo vệ thực vật   600  
28 7620115 Kinh tế nông nghiệp   600  
29 7620205 Lâm sinh   600  
30 7640101 Thú y   600  
31 7720101 Y khoa   800  
32 7720301 Điều dưỡng   800  
33 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   800  
34 7850103 Quản lí đất đai   600

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 134 lượt xem