Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1, năm 2024 theo các phương thức: 100, 200, 402 như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển |
||
Phương thức: 100 |
Phương thức: 200 |
Phương thức: 402 |
|||
1 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
19 |
24 |
- |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
18 |
- |
3 |
7340301 |
Kế toán |
18 |
18 |
- |
4 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
18 |
18 |
- |
5 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
18 |
18 |
- |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
19 |
18 |
- |
7 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
18 |
- |
8 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
18.5 |
18 |
- |
9 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
18 |
18 |
- |
10 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20 |
19 |
17 |
11 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
19.5 |
18 |
17 |
12 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch) |
18 |
18 |
- |
13 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
20 |
19 |
17 |
14 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - điện lạnh) |
18 |
18 |
- |
Ghi chú:
- Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh phổ thông (Khu vực 3). Điểm ưu tiên được xác định trong từng trường hợp cụ thể theo quy định của Quy chế tuyển sinh .
- Các tổ hợp môn xét tuyển:
+ A00: Toán, Vật lý, Hóa học
+ A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
+ B00: Toán, Hóa học, Sinh học
+ D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Các phương thức xét tuyển:
+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức: 100
+ Xét theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức: 200
+ Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội - Mã phương thức: 402
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
|
14,5 |
18 |
17 |
19 |
18,00 |
19,00 |
|
14,5 |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
|
14,5 |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
|
14,5 |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
|
14,5 |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
|
14,5 |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
|
14,5 |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
|
14,5 |
18 |
17 |
19 |
18,00 |
19,00 |
|
18 |
24 |
19 |
24 |
20,00 |
24,00 |
|
14,5 |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
|
14,5 |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
|
14,5 |
18 |
16 |
18 |
17,00 |
18,00 |
|
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
|
|
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|
|
16,00 |
18,00 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00;A01;B00;D01 | 19 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;B00;D01 | 17 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00;D01 | 17 | |
13 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00;A01;B00;D01 | 16 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
7 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
8 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
10 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00, B00, A01, D01 | 24 | ||
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
12 | Kế toán | 7340301 | A00, B00, A01, D01 | 18 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, 001 | 14.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, B00, 001 | 14.5 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01, B00, 001 | 14.5 | |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, B00, D01 | 18.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: