Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 93 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1, năm 2024 theo các phương thức: 100, 200, 402 như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển

Phương thức: 100

Phương thức: 200

Phương thức: 402

1

7140246

Sư phạm công nghệ

19

24

-

2

7340101

Quản trị kinh doanh

18

18

-

3

7340301

Kế toán

18

18

-

4

7340122

Thương mại điện tử

18

18

-

5

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

18

18

-

6

7480201

Công nghệ thông tin

19

18

-

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

18

-

8

7510202

Công nghệ chế tạo máy

18.5

18

-

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

18

18

-

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20

19

17

11

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

19.5

18

17

12

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CN: Thiết kế vi mạch)

18

18

-

13

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

20

19

17

14

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CN: Nhiệt - điện lạnh)

18

18

-

Ghi chú:

- Điểm chuẩn trên áp dụng cho thí sinh phổ thông (Khu vực 3). Điểm ưu tiên được xác định trong từng trường hợp cụ thể theo quy định của Quy chế tuyển sinh .

- Các tổ hợp môn xét tuyển:

+ A00: Toán, Vật lý, Hóa học

+ A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

+ B00: Toán, Hóa học, Sinh học

+ D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

- Các phương thức xét tuyển:

+ Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức: 100

+ Xét theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức: 200

+ Xét theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội - Mã phương thức: 402

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14,5

18

17

19

18,00

19,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Công nghệ chế tạo máy

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Công nghệ thông tin

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14,5

18

17

19

18,00

19,00

Sư phạm công nghệ

18

24

19

24

20,00

24,00

Kế toán

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Quản trị kinh doanh

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Quản trị nhân lực

14,5

18

16

18

17,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

 

 

16

18

16,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

16,00

18,00

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140246 Sư phạm công nghệ A00;A01;B00;D01 19  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;B00;D01 16  
3 7340301 Kế toán A00;A01;B00;D01 16  
4 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;B00;D01 16  
5 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00;A01;B00;D01 16  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;B00;D01 16  
7 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;B00;D01 16  
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;B00;D01 16  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;B00;D01 17  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;B00;D01 16  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01;B00;D01 16  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;B00;D01 17  
13 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00;A01;B00;D01 16

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, B00, A01, D01 18  
2   Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 7510302 A00, B00, A01, D01 18  
3   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, B00, A01, D01 18  
4   Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00, B00, A01, D01 18  
5   Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, B00, A01, D01 18  
6   Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, B00, A01, D01 18  
7   Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, B00, A01, D01 18  
8   Quản trị nhân lực 7340404 A00, B00, A01, D01 18  
9   Công nghệ thông tin 7480201 A00, B00, A01, D01 18  
10   Sư phạm công nghệ 7140246 A00, B00, A01, D01 24  
11   Quản trị kinh doanh 7340101 A00, B00, A01, D01 18  
12   Kế toán 7340301 A00, B00, A01, D01 18

 

E. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, B00, 001 14.5  
2 7340301 Kế toán A00, A01, B00, D01 14.5  
3 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, B00, D01 14.5  
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, B00, 001 14.5  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14.5  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 14.5  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, B00, D01 14.5  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 15  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14.5  
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01, B00, 001 14.5  
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 15  
12 7140246 Sư phạm công nghệ A00, A01, B00, D01 18.5

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 93 lượt xem