Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2024
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Phương thức/Tổ hợp môn xét tuyển |
|
1 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
Phương thức tuyển sinh: 1. Xét tuyển thẳng 2. Xét theo kết quả thi TN THPT năm 2024 3. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 4. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM; theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
Tổ hợp môn xét tuyển: - A00: Toán, Vật lí, Hóa học - A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh - B00: Toán, Hóa học, Sinh học - D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
||
3 |
Kế toán |
7340301 |
||
4 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
||
5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
||
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
||
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
||
8 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
||
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
||
10 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
||
11 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) |
7510206 |
||
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
||
13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
||
14 |
Thiết kế vi mạch |
|
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
Đang cập nhật...
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00;A01;B00;D01 | 19 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;B00;D01 | 17 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01;B00;D01 | 16 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01;B00;D01 | 17 | |
13 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00;A01;B00;D01 | 16 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2021
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
2 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
4 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
7 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
8 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
9 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
10 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00, B00, A01, D01 | 24 | ||
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, B00, A01, D01 | 18 | ||
12 | Kế toán | 7340301 | A00, B00, A01, D01 | 18 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, 001 | 14.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, B00, 001 | 14.5 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14.5 | |
10 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01, B00, 001 | 14.5 | |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 15 | |
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, B00, D01 | 18.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: