Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quảng Nam năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quảng Nam năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 282 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quảng Nam năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Quảng Nam năm 2025

1. Thời gian xét tuyển

* Xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • Đợt 2: Đăng ký nguyện vọng bổ sung (dự kiến)
    • Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
    • Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025

* Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) năm 2025; xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • Đợt bổ sung:
    • Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
    • Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025

* Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12) trước năm 2025

  • Đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • Đợt bổ sung:
    • Bổ sung đợt 1: Từ ngày 01/9/2025 đến ngày 31/9/2025
    • Bổ sung đợt 2: Từ ngày 1/10/2025 đến ngày 31/12/2025

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam.
  • Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

* Đối với các ngành sư phạm

Trường Đại học Quảng Nam thực hiện 04 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức (100): Xét điểm thi THPT năm 2025
  • Phương thức (200): Xét điểm học bạ lớp 12 năm 2025
  • Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
  • Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025.

* Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Giáo dục Mầm non

Trường Đại học Quảng Nam thực hiện đồng thời 05 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức (100): Xét điểm thi THPT năm 2025
  • Phương thức (200): Xét điểm học bạ lớp 12 năm 2025
  • Phương thức (301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
  • Phương thức (402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025
  • Phương thức (502): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp trước năm 2025

* Xét tuyển kết hợp thi tuyển

Đối với ngành Giáo dục Mầm non: xét tuyển (các môn văn hóa) và thi tuyển (các môn năng khiếu).

  • Phương thức (405): Xét điểm thi THPT năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu
  • Phương thức (406): Xét điểm học bạ THPT tốt nghiệp năm 2025 kết hợp với điểm thi năng khiếu

* Xét tuyển chuyên ngành

  • Sau khi có kết quả trúng tuyển vào trường, Nhà trường sẽ thực hiện xét tuyển chuyên ngành đối với ngành Ngôn ngữ Anh theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu chuyên ngành.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Thí sinh xét tuyển theo kỳ thi tốt nghiệp THPT

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trong đó:
    • Ngành Giáo dục Mầm non: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và điểm các môn Năng khiếu ≥5.

- Đối với nhóm ngành còn lại:

  • Công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

* Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ lớp 12)

  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi, ngành Giáo dục Mầm non ngoài học lực lớp 12 đạt loại Giỏi thì phải có điểm thi môn năng khiếu ≥ 5.
  • Các ngành còn lại: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn >=15.0

* Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM

  • Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại Giỏi.
  • Các ngành còn lại: Có tổng điểm bài thi ĐGNL từ 600 điểm trở lên.

5. Học phí

Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:

STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027 
1 Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên 1.590 1.790
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1.590 1.790
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.710 1.930
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y 1.850 2.090
5

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.690 1.910

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 23.72  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M03 24.22  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M02 22.72  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24.77  
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C03; X01 25.77  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học C00 26.27  
7 7140209 Sư phạm Toán D07 23  
8 7140209 Sư phạm Toán A00 24.75  
9 7140209 Sư phạm Toán A01 23.75  
10 7140209 Sư phạm Toán D01 23.5  
11 7140209 Sư phạm Toán X01 24  
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00 24.95  
13 7140211 Sư phạm Vật lý A02; D11 25.2  
14 7140211 Sư phạm Vật lý A01 24.2  
15 7140213 Sư phạm Sinh học B08 24  
16 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.25  
17 7140213 Sư phạm Sinh học A02; D13 23.75  
18 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 24.2  
19 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; X70; X74 25.7  
20 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 25.2  
21 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01 24.68  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D14; D15 25.68  
23 7140247 Sư phạm KHTN D07 22.3  
24 7140247 Sư phạm KHTN A00 24.05  
25 7140247 Sư phạm KHTN A01 23.05  
26 7140247 Sư phạm KHTN B00 22.8  
27 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 14  
28 7229010 Lịch sử C00; D14; X17; X70 24  
29 7310630 Việt Nam học C00; D145; X70; X74 14  
30 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; X21; X25 14  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X01; X02 14  
32 7620112 Bảo vệ thực vật B00; A02; B08; D13 14
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02; M03 25.72  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; A00; C00; C03; X01 27.77  
3 7140209 Sư phạm Toán D07; A00; A01; D01; X01 27.75  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A01; A00; A02; D11 27.95  
5 7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; B08; D13 26.25  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D14; X70; X74 28.7  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 27.68  
8 7140247 Sư phạm KHTN D07; A00; A01; B00 27.05  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15  
10 7229010 Lịch sử C00; D14; X17; X70 25  
11 7310630 Việt Nam học C00; D145; X70; X74 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; X21; X25 15  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X01; X02 15  
14 7620112 Bảo vệ thực vật B00; A02; B08; D13 15  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   22.72 Điểm đã được quy đổi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   24.77 Điểm đã được quy đổi
3 7140209 Sư phạm Toán   24.75 Điểm đã được quy đổi
4 7140211 Sư phạm Vật lý   24.95 Điểm đã được quy đổi
5 7140213 Sư phạm Sinh học   23.25 Điểm đã được quy đổi
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn   25.7 Điểm đã được quy đổi
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   24.68 Điểm đã được quy đổi
8 7140247 Sư phạm KHTN   24.05 Điểm đã được quy đổi
9 7220201 Ngôn ngữ Anh   14 Điểm đã được quy đổi
10 7229010 Lịch sử   24 Điểm đã được quy đổi
11 7310630 Việt Nam học   14 Điểm đã được quy đổi
12 7340101 Quản trị kinh doanh   14 Điểm đã được quy đổi
13 7480201 Công nghệ thông tin   14 Điểm đã được quy đổi
14 7620112 Bảo vệ thực vật   14 Điểm đã được quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   22.72 Điểm đã được quy đổi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   24.77 Điểm đã được quy đổi
3 7140209 Sư phạm Toán   24.75 Điểm đã được quy đổi
4 7140211 Sư phạm Vật lý   24.95 Điểm đã được quy đổi
5 7140213 Sư phạm Sinh học   23.25 Điểm đã được quy đổi
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn   25.7 Điểm đã được quy đổi
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   24.68 Điểm đã được quy đổi
8 7140247 Sư phạm KHTN   24.05 Điểm đã được quy đổi
9 7220201 Ngôn ngữ Anh   14 Điểm đã được quy đổi
10 7229010 Lịch sử   24 Điểm đã được quy đổi
11 7310630 Việt Nam học   14 Điểm đã được quy đổi
12 7340101 Quản trị kinh doanh   14 Điểm đã được quy đổi
13 7480201 Công nghệ thông tin   14 Điểm đã được quy đổi
14 7620112 Bảo vệ thực vật   14 Điểm đã được quy đổi

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 282 lượt xem


Nhắn tin Zalo