Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2022 cao nhất 23.25 điểm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00;A01;C14;D01 | 19 | |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D11 | 19 | |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;D08;D13 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M01;M02;M03 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | 23.25 | |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 13 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D11;D66 | 13 | |
9 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09;C00;C20;D01 | 13 | |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02;B00;D08;D13 | 13 | |
11 | 7229010 | Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 13 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00;A01;C14;D01 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
2 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;D11 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
4 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;D08;D13 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M01;M02;M03 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C00;C14;D01 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C14;D01 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D11;D66 | 15 | |
9 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09;C00;C20;D01 | 15 | |
10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02;B00;D08;D13 | 15 | |
11 | 7229010 | Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 15 |
B. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2022 - 2023
Dưới đây là bảng học phí do chúng tôi tổng hợp từ Đề án tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Đây là bảng học phí đối với những đối tượng được chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo:
ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Nhóm ngành, nghề đào tạo |
Năm học 2022 – 2023 |
Năm học 2023 – 2024 |
Năm học 2024 – 2025 |
Năm học 2025 – 2026 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
1.250 |
1.410 |
1.590 |
1.790 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật |
1.060 |
1.200 |
1.350 |
1.520 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
1.150 |
1.300 |
1.450 |
1.640 |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và CNTT, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
1.230 |
1.400 |
1.570 |
1.775 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
1.020 |
1.270 |
1.440 |
1.620 |
Học phí đào tạo theo tín chỉ: Mức thu học phí của 01 tín chỉ được xác định căn cứ vào tổng thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành đào tạo và số tín chỉ đó theo công thức:
Học phí tín chỉ = Tổng học phí toàn khóa / Tổng số tín chỉ toàn khóa
Tổng học phí toàn khóa = mức thu học phí 01 sinh viên/01 tháng (mức học phí tương ứng nêu trên) X 10 tháng X số năm học.
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00;A01;A10;D01 | 19 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;A10 | 19 | |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B02;B04 | 19 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M01;M02;M03 | 19 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C14;C00;D01 | 21.25 | |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;A10;D01 | 12.5 | |
8 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02;B00;B02;B04 | 14 | |
9 | 7229030 | Văn học | C00;C19;C20;D14 | --- | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D11;D66 | 14 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09;C00;C20;D01 | 14 | |
12 | 7229010 | Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán | A00;A01;A10;D01 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;A01;A02;A10 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
3 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02;B00;B02;B04 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;C19;C20;D14 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M01;M01;M02;M03 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00;C14;C00;D01 | --- | Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
7 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;A10;D01 | 15 | |
8 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02;B00;B02;B04 | 15 | |
9 | 7229030 | Văn học | C00;C19;C20;D14 | 15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D11;D66 | 15 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) | A09;C00;C20;D01 | 15 | |
12 | 7229010 | Lịch sử | A08;C00;C19;D14 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: