Học phí Trường Đại học Quảng Nam năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Quảng Nam năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 927 lượt xem


Học phí Trường Đại học Quảng Nam năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2025 - 2026

Đối tượng thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo Đơn vị: 1.000 đồng/ tháng/ sinh viên:

STT Nhóm ngành, nghề đào tạo Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027 
1 Khối ngành I: Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên 1.590 1.790
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 1.590 1.790
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 1.710 1.930
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú Y 1.850 2.090
5

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.690 1.910

B. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2024 - 2025

Học phí Đại học Quảng Nam năm 2024 dao động khoảng 1.500.000 đồng/tháng, tương đương 15 triệu đồng/năm.

C. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2023 - 2024

Cụ thể, mức thu học phí đối với các khóa tuyển sinh năm 2023 dao động từ 1.270.000 VNĐ/tháng/sinh viên – 1.410.000 VNĐ/tháng/sinh viên tương đương khoảng 10.200.000 VNĐ/năm học – 12.300.000 VNĐ/năm học.

D. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2022 - 2023

Dưới đây là bảng học phí do chúng tôi tổng hợp từ Đề án tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Đây là bảng học phí đối với những đối tượng được chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo:

ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

Nhóm ngành, nghề đào tạo

Năm học 2022 – 2023

Năm học 2023 – 2024

Năm học 2024 – 2025

Năm học 2025 – 2026

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.250

1.410

1.590

1.790

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

1.060

1.200

1.350

1.520

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

1.150

1.300

1.450

1.640

Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và CNTT, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y

1.230

1.400

1.570

1.775

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.020

1.270

1.440

1.620

Học phí đào tạo theo tín chỉ: Mức thu học phí của 01 tín chỉ được xác định căn cứ vào tổng thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành đào tạo và số tín chỉ đó theo công thức:

Học phí tín chỉ = Tổng học phí toàn khóa / Tổng số tín chỉ toàn khóa

Tổng học phí toàn khóa = mức thu học phí 01 sinh viên/01 tháng (mức học phí tương ứng nêu trên) X 10 tháng X số năm học.

E. Học phí Đại học Quảng Nam năm 2021 - 2022

Đối với những đối tượng được chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo

Tên ngành

Hệ đào tạo đại học (VNĐ/ tháng)

Hệ đào tạo cao đẳng (VNĐ/ tháng)

 

Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật, Tiểu học, Mầm non

810.000

650.000

Khoa học tự nhiên, Công nghệ thông tin, Thể dục thể thao, Nghệ thuật

970.000

780.000

 

F. Điểm chuẩn Trường Đại học Quảng Nam năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 23.72  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M03 24.22  
3 7140201 Giáo dục Mầm non M02 22.72  
4 7140202 Giáo dục Tiểu học D01 24.77  
5 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C03; X01 25.77  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học C00 26.27  
7 7140209 Sư phạm Toán D07 23  
8 7140209 Sư phạm Toán A00 24.75  
9 7140209 Sư phạm Toán A01 23.75  
10 7140209 Sư phạm Toán D01 23.5  
11 7140209 Sư phạm Toán X01 24  
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00 24.95  
13 7140211 Sư phạm Vật lý A02; D11 25.2  
14 7140211 Sư phạm Vật lý A01 24.2  
15 7140213 Sư phạm Sinh học B08 24  
16 7140213 Sư phạm Sinh học B00 23.25  
17 7140213 Sư phạm Sinh học A02; D13 23.75  
18 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01 24.2  
19 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; X70; X74 25.7  
20 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14 25.2  
21 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01 24.68  
22 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D14; D15 25.68  
23 7140247 Sư phạm KHTN D07 22.3  
24 7140247 Sư phạm KHTN A00 24.05  
25 7140247 Sư phạm KHTN A01 23.05  
26 7140247 Sư phạm KHTN B00 22.8  
27 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 14  
28 7229010 Lịch sử C00; D14; X17; X70 24  
29 7310630 Việt Nam học C00; D145; X70; X74 14  
30 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; X21; X25 14  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X01; X02 14  
32 7620112 Bảo vệ thực vật B00; A02; B08; D13 14
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02; M03 25.72  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D01; A00; C00; C03; X01 27.77  
3 7140209 Sư phạm Toán D07; A00; A01; D01; X01 27.75  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A01; A00; A02; D11 27.95  
5 7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; B08; D13 26.25  
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01; C00; D14; X70; X74 28.7  
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 27.68  
8 7140247 Sư phạm KHTN D07; A00; A01; B00 27.05  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 15  
10 7229010 Lịch sử C00; D14; X17; X70 25  
11 7310630 Việt Nam học C00; D145; X70; X74 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; X21; X25 15  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X01; X02 15  
14 7620112 Bảo vệ thực vật B00; A02; B08; D13 15  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   22.72 Điểm đã được quy đổi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   24.77 Điểm đã được quy đổi
3 7140209 Sư phạm Toán   24.75 Điểm đã được quy đổi
4 7140211 Sư phạm Vật lý   24.95 Điểm đã được quy đổi
5 7140213 Sư phạm Sinh học   23.25 Điểm đã được quy đổi
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn   25.7 Điểm đã được quy đổi
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   24.68 Điểm đã được quy đổi
8 7140247 Sư phạm KHTN   24.05 Điểm đã được quy đổi
9 7220201 Ngôn ngữ Anh   14 Điểm đã được quy đổi
10 7229010 Lịch sử   24 Điểm đã được quy đổi
11 7310630 Việt Nam học   14 Điểm đã được quy đổi
12 7340101 Quản trị kinh doanh   14 Điểm đã được quy đổi
13 7480201 Công nghệ thông tin   14 Điểm đã được quy đổi
14 7620112 Bảo vệ thực vật   14 Điểm đã được quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   22.72 Điểm đã được quy đổi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   24.77 Điểm đã được quy đổi
3 7140209 Sư phạm Toán   24.75 Điểm đã được quy đổi
4 7140211 Sư phạm Vật lý   24.95 Điểm đã được quy đổi
5 7140213 Sư phạm Sinh học   23.25 Điểm đã được quy đổi
6 7140217 Sư phạm Ngữ văn   25.7 Điểm đã được quy đổi
7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   24.68 Điểm đã được quy đổi
8 7140247 Sư phạm KHTN   24.05 Điểm đã được quy đổi
9 7220201 Ngôn ngữ Anh   14 Điểm đã được quy đổi
10 7229010 Lịch sử   24 Điểm đã được quy đổi
11 7310630 Việt Nam học   14 Điểm đã được quy đổi
12 7340101 Quản trị kinh doanh   14 Điểm đã được quy đổi
13 7480201 Công nghệ thông tin   14 Điểm đã được quy đổi
14 7620112 Bảo vệ thực vật   14 Điểm đã được quy đổi

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 927 lượt xem


Nhắn tin Zalo