Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
STT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP MÔN (Áp dụng cho phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024)
|
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC |
|||
ĐIỂM |
ĐIỂM |
ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 |
|||||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); |
680 |
20.0
|
19.5
|
|
2 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) |
7220201A |
620 |
19.6 |
16.6 |
||
3 |
Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) |
7229020 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); |
680 |
23.0 |
22.0 |
|
4 |
Việt Nam học (Văn hoá Du lịch) |
7310630A |
Văn, Sử, Địa (C00); |
680 |
21.7 |
20.2 |
|
5 |
Văn học (Báo chí – Truyền thông) |
7229030 |
720 |
24.6 |
23.7 |
||
6 |
Văn hóa học (Văn hóa – Truyền thông) |
7229040 |
680 |
21.5 |
20.1 |
||
7 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); |
580 |
18.1 |
16.2 |
|
8 |
Quản trị kinh doanh (Quản lí Bán lẻ) |
7340101A |
550 |
18.0 |
15.0 |
||
9 |
Quản trị kinh doanh (Marketing) |
7340101B |
680 |
19.9 |
17.0 |
||
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
580 |
18.0 |
16.0 |
||
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: |
7810103 |
Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); |
550 |
18.7 |
17.5 |
|
12 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
580 |
18.6 |
17.4 |
||
13 |
Du lịch: |
7810101 |
Văn, Lịch sử, Địa lí (C00); |
580 |
18.0 |
15.1 |
|
14 |
Hóa học |
7440112 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
550 |
16.0 |
15.0 |
|
15 |
Sinh học ứng dụng (Dược liệu) |
7420203A |
550 |
16.0 |
15.0 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;B00;A01;D07 | 23.6 | |
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | A00;B00;A01;D07 | 20.25 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15;D01 | 23 | |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D14;D15 | 23.6 | |
5 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;D01;C00;D14 | 24.25 | |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
7 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;A01;D14;D15 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | D01;A01;D14;D15 | 16 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;A01;D14;D15 | 18 | |
11 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | D01;A01;D14;D15 | 15.5 | |
12 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01;A01;D14;D15 | 20 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 19 | |
14 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01;A01;D14;D15 | 15 | |
15 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
16 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
17 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
18 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
19 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01;D04;D14;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;B00;A01;D07 | 25 | |
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | A00;B00;A01;D07 | 25 | |
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15;D01 | 25 | |
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01;A01;D14;D15 | 25 | |
5 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;D01;C00;D14 | 26.5 | |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00;B00;A01;D07 | 16 | |
7 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00;B00;A01;D07 | 16 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;A01;D14;D15 | 18 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | D01;A01;D14;D15 | 18 | |
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;A01;D14;D15 | 18 | |
11 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | D01;A01;D14;D15 | 18 | |
12 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01;A01;D14;D15 | 20 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D14;D15 | 19 | |
14 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01;A01;D14;D15 | 19 | |
15 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
16 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
17 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
18 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
19 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | D01;D04;D14;D15 | 18 |
3. Xét điểm ĐGNL QGHCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 630 | ||
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | 670 | ||
3 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 670 | ||
4 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 670 | ||
5 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 670 | ||
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | 450 | ||
7 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | 450 | ||
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 450 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | 450 | ||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 450 | ||
11 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | 450 | ||
12 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | 450 | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 450 | ||
14 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 450 | ||
15 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | 450 | ||
16 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | 450 | ||
17 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | 450 | ||
18 | 7229020 | Ngôn ngữ học (Tiếng Trung Quốc) | 450 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;B00;A01;D07 | 19 | |
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | A00;B00;A01;D07 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;D01;C00;D14 | 19 | |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15;D01 | 19 | |
5 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
6 | 7440112A | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
7 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
8 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;A01;D15;D14 | 15 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | D01;A01;D15;D14 | 15.5 | |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;A01;D15;D14 | 15 | |
12 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | D01;A01;D15;D14 | 15 | |
13 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01;A01;D15;D14 | 16 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D14 | 15 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
15 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01;A01;D15;D14 | 15 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
16 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
17 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
18 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
19 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;B00;A01;D07 | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
2 | 7140211A | Sư phạm Vật lý (KHTN) | A00;B00;A01;D07 | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
3 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00;D01;C00;D14 | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
4 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00;B00;A01;D07 | 16 | |
5 | 7440112A | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | A00;B00;A01;D07 | 16 | |
6 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (nông nghiệp công nghệ cao) | A00;B00;A01;D07 | 16 | |
7 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00;B00;A01;D07 | 16 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00;D14;D15;D01 | 22.5 | Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;A01;D15;D14 | 18 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - nhà hàng) | D01;A01;D15;D14 | 18 | |
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;A01;D15;D14 | 18 | |
12 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lí bán lẻ) | D01;A01;D15;D14 | 18 | |
13 | 7340101B | Quản trị kinh doanh (Marketing) | D01;A01;D15;D14 | 20 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D14 | 19 | Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6.0 trở lên |
15 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01;A01;D15;D14 | 19 | Điểm môn tiếng Anh lớp 12 đạt 6.0 trở lên |
16 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
17 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hóa du lịch) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
18 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 18 | |
19 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 18 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Khánh Hòa năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00;B00;A01;D07 | 18.5 | |
2 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00;B00;A01;D07 | 18.5 | |
3 | 7440112 | Hóa học (Hóa dược - Sản phẩm thiên nhiên) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
4 | 7440112A | Hóa học (Hóa phân tích môi trường) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
5 | 7420203 | Sinh học ứng dụng (Nông nghiệp công nghệ cao) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
6 | 7420203A | Sinh học ứng dụng (Dược liệu) | A00;B00;A01;D07 | 15 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00;D14;D15;D01 | 18.5 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01;A01;D15;D14 | 16.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Khách sạn - Nhà hàng) | D01;A01;D15;D14 | 17 | |
10 | 7340101A | Quản trị kinh doanh (Quản lý Bán lẻ) | D01;A01;D15;D14 | 17 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | D01;A01;D15;D14 | 15 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;A01;D15;D14 | 17.5 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
13 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) | D01;A01;D15;D14 | 17 | Điểm sàn môn Tiếng Anh 4.5 |
14 | 7310630A | Việt Nam học (Văn hoá Du lich) | C00;C19;C20;D01 | 17.5 | |
15 | 7229030 | Văn học (Văn học - Báo chí, truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 15 | |
16 | 7229040 | Văn hóa học (Văn hóa - Truyền thông) | C00;C19;C20;D01 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Vật lý mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Biên dịch Tiếng Anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư hóa học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Sinh học mới nhất 2024