Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 -2024 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 -2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 664 lượt xem


Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 -2024 mới nhất

A. Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải

1. Dự kiến học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 -2024

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 của Đại học Giao thông Vận tải sẽ tăng 10% so với năm học trước. Tương đương đơn giá học phí  sẽ tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 1.500.000 VNĐ so với năm học trước.

2. Học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022 - 2023

Áp dụng mức thu học phí theo đề án năm học 2022 – 2023. Trường Đại học Giao thông Vận tải đã đề ra đơn giá học phí cụ thể như sau:

- Chương trình đào tạo đại học hệ đại trà là: 390.000 VNĐ/ tín chỉ 

- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 850.000 VNĐ/ tín chỉ

3. Học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021 - 2022

Áp dụng mức thu học phí theo đề án năm học 2021 – 2022. Trường Đại học Giao thông Vận tải đã đề ra đơn giá học phí cụ thể như sau:

- Chương trình đào tạo đại học hệ đại trà là: 354.000 VNĐ/ tín chỉ (không quá 11,7 triệu VNĐ/ sinh viên).

- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 770.000 VNĐ/ tín chỉ

- Bên cạnh đó, chương trình đào tạo nước ngoài theo thông báo của Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế – trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh và quy định của đối tác thực hiện chương trình Liên kết đào tạo.

4. Học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2020 - 2021

Đối với năm 2020 – 2021, đơn giá học phí của trường Đại học Giao thông Vận tải (chương trình đại trà) không quá 11.700.000 VNĐ/ sinh viên. Ngoài ra, các khoản thu học phí của trường thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục quốc dân.

B. Các ngành đào tạo Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2023

1. Tại cơ sở chính Hà Nội

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển
(dự kiến)

Các chương trình đại trà

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

100

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

110

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D07

80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D07

90

Khai thác vận tải

7840101

A00, A01, D01, D07

160

Kinh tế vận tải

7840104

A00, A01, D01, D07

160

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

100

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

50

Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, D01, D07

120

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, D01, D07

60

Quản lý đô thị và công trình

7580106

A00, A01, D01, D07

50

Toán ứng dụng

7460112

A00, A01, D07

50

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, D07

50

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

310

Công nghệ kỹ thuật giao thông

7510104

A00, A01, D01, D07

50

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00, B00, D01, D07

50

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00, A01, D01, D07

160

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01, D01, D07

80

Kỹ thuật nhiệt

7520115

A00, A01, D01, D07

80

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00, A01, D01, D07

170

Kỹ thuật ô tô

7520130

A00, A01, D01, D07

200

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D07

110

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, D07

230

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01, D07

140

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

7520218

A00, A01, D01, D07

50

Hệ thống giao thông thông minh

7520219

A00, A01, D01, D07

40

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07

250

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580110

A00, A01, D01, D07

50

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

7580202

A00, A01, D01, D07

40

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, D01, D07

480

Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)

7580205 QT

A00, A01, D01, D07

80

Công nghệ thông tin

(Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

7480201 QT

A00, A01, D07

80

Kỹ thuật cơ khí

(Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

7520103 QT

A00, A01, D01, D07

80

Kỹ thuật xây dựng

(Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

7580201 QT

A00, A01, D01, D07

40

Quản lý xây dựng

(Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

7580302QT

A00, A01, D01, D07

40

Kinh tế xây dựng

(Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

7580301 QT

A00, A01, D01, D07

40

Kế toán

(Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

7340301 QT

A00, A01, D01, D07

70

Quản trị kinh doanh

(Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

7340101 QT

A00, A01, D01, D07

50

Các chương trình liên kết Quốc tế (do trường đối tác cấp bằng)

Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng

(Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng)

7580302 LK

A00, A01, D01, D07

30

Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh

(Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng)

7340101 LK

A00, A01, D01, D07

30

2. Tại Phân hiệu tại TP.HCM (mã xét tuyển GSA)

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến)

Kiến trúc

7580101

A00, A01, V00, V01

50

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00, A01, D01, D07

50

Khai thác vận tải

7840101

A00, A01, D01, C01

50

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, D01, C01

40

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01, D01, D07

50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, C01

70

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, C01

90

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, C01

80

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, C01

40

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, C01

110

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01, D01, C01

80

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01, D01, C01

80

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

80

Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, D01, C01

100

Kỹ thuật ô tô

7520130

A00, A01, D01, D07

80

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07

160

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, D01, D07

220

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, D01, C01

40

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 664 lượt xem