Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2023 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2023
Mã trường: YDN
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y - DƯỢC ĐÀ NẴNG NĂM 2023
1. Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT).
- Đáp ứng các điều kiện khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Trường và
của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT).
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Thí sinh có tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, trong đó có dự thi 03 bài thi/môn thi theo một trong các tổ hợp xét tuyển của Trường.
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (xét học bạ).
Phương thức 2 dùng để xét tuyển 5 ngành:
Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Chỉ tiêu 30% tổng chỉ tiêu theo ngành.
- Ngành Y tế công cộng: Chỉ tiêu 50% tổng chỉ tiêu của ngành.
* Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học.
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Trường và của Bộ GDĐT (xem mục 1.8).
Các phương thức xét tuyển 1, 2 và 3 có mức điểm xét tuyển phải đáp ứng ngưỡng đầu vào do Trường quy định.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
1.5. Ngưỡng đầu vào
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Mức điểm xét tuyển phải đáp ứng ngưỡng đầu vào do Trường và Bộ GDĐT quy định.
- Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ):
+ Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng, Y tế công cộng. Học lực lớp 12 xếp loại từ "Khá" trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Xét tuyển thẳng: Theo quy định tại mục 1.8.
- Xét thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học:
+Ngành Y khoa và Dược học: Điểm trung bình 03 môn của tổ hợp xét tuyển (Toán, Hóa học, Sinh học) trong chương trình dự bị đại học đạt 8,0 trở lên; không có môn nào dưới 6,5.
+ Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng: Điểm trung bình 03 môn của tổ hợp xét tuyển (Toán, Hóa học, Sinh học) trong chương trình dự bị đại học đạt 6,5 trở lên; không có môn nào dưới 5,0.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của Trường
* Mã trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng: YDN.
* Mã ngành và mã phương thức xét tuyển: Xem bảng ở mục 1.4 phần II.
* Tổ hợp xét tuyển (THXT), mã THXT, quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp, điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển được cụ thể ở bảng sau:
1.7. Tổ chức tuyển sinh
1.7.1. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thời gian: Theo lịch của Bộ GDĐT (Căn cứ Kế hoạch 923/QĐ-BGDĐT ngày 30/3/2023 của Bộ GDĐT).
- Hình thức đăng ký xét tuyển:
+ Thí sinh xét tuyển đợt 1 thực hiện đăng ký xét tuyển trên Hệ thống (qua Cổng
thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GDĐT.
+ Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, không hạn chế số lượng, nhưng phải sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.
+ Thí sinh thể hiện nguyện vọng của mình qua những lựa chọn trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
1.7.2. Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ)
- Thời gian: Xem mục 1.11.2 phần II.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến và nộp file scan các minh chứng hồ sơ xét tuyển trên trang tuyển sinh của Trường.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
(1) Phiếu đăng ký xét tuyển đại học chính quy (mẫu xét học bạ) (xuất file sau khi ĐKXT thành công);
(2) Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022 trở về trước)
(3) Học bạ THPT;
(4) Minh chứng Điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên (đối với thí sinh sử dụng Điểm xét tốt nghiệp THPT làm ngưỡng đầu vào);
(5) Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;
(6) Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
(7) Minh chứng nộp lệ phí xét tuyển.
Điểm xét tuyển và tiêu chí xét tuyển
Trong đó, môn A, B, C lần lượt là 3 môn trong Tổ hợp xét tuyển. Điểm xét tuyển tính theo thang điểm 30, lấy hai chữ số thập phân.
1.7.3. Xét tuyển thẳng: Xem mục 1.8 phần II.
1.7.4. Xét thi sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
Theo quy định tại Thông tư 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 ban hành Quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học, xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non đối với học sinh dự bị đại học.
1.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng.
1.8.1. Đối tượng xét tuyển thẳng
a) Tiêu chí, phạm vi ngành
- Đối tượng tuyển thẳng vào đại học chính quy được quy định tại Khoản 1, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh của Trường, cụ thể như sau:
+ Ngành Y khoa, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Y tế công cộng: Thí
sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Hóa học và Sinh học hoặc kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế có đến lĩnh vực Hóa học và Sinh học do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia.
liên quan
+ Ngành Dược học: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán và Hóa học hoặc kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế có liên quan đến lĩnh vực Toán và Hoá học do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia.
+ Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Thí sinh đã tốt
nghiệp THPT và đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Sinh học và Vật lý hoặc kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế có liên quan đến lĩnh vực Toán, Sinh học và Vật lý do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia.
- Thời gian đoạt các giải nói trên không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (theo mẫu của Bộ GDĐT).
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế.
1.8.2. Đối tượng ưu tiên xét tuyển
a) Tiêu chí, phạm vi ngành
Thí sinh đăng ký ưu tiên xét tuyển phải tốt nghiệp THPT, kết quả 03 môn trong các tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đáp ứng ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GDĐT, có đăng ký xét tuyển đợt 1 và nguyện vọng 1 vào Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng và phải đạt một trong các tiêu chí sau đây:
- Thí sinh đạt các tiêu chuẩn xét tuyển thẳng nhưng không sử dụng quyền ưu tiên tuyển thẳng.
- Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia xét tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
b) Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (theo mẫu của Bộ GDĐT).
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia.
* Lưu ý:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nộp hồ sơ về Trường theo thời gian quy định của Bộ GDĐT.
Địa chỉ: Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng, số 99 đường Hùng Vương,
P. Hải Châu 1, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
1.9. Lệ phí xét tuyển
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: 20.000 đồng/01 nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
- Xét kết quả học tập THPT: 25.000₫/01 nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:
+ Ngành Y khoa và Dược học : 27.600.000₫/năm.
+Các ngành còn lại: 20.900.000₫/năm.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo quy định của Nhà nước.
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
1.11.1. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển đợt 1: Theo lịch của Bộ GDĐT (Căn cứ Kế hoạch 923/QĐ-BGDĐT ngày 30/3/2023 của Bộ GDĐT).
- Xét tuyển bổ sung: Sau khi xét tuyển đợt 1 (nếu còn chỉ tiêu).
1.11.2. Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ)
- Xét tuyển đợt 1:
+ Dự kiến đăng ký xét tuyển từ 15/5/2023 đến 15/6/2023.
+ Xét tuyển và cập nhật danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lên Hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 08/7/2023.
- Xét tuyển bổ sung: Sau khi xét tuyển đợt 1 (nếu còn chỉ tiêu).
1.11.3. Xét tuyển tuyển thẳng và thí sinh dự bị đại học
- Thí sinh nộp dự bị đại học, hồ sơ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển về Trường trước 17 giờ 00 ngày 30/6/2023. Xét tuyển và cập nhật danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển xét tuyển thẳng lên Hệ thống trước ngày 05/7/2023.
1.12. Các nội dung khác
- Thí sinh phải có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Thí sinh chịu trách nhiệm về tính xác thực của các thông tin ĐKXT. Nhà trường có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin ĐKXT với hồ sơ gốc.
- Danh sách các thí sinh trúng tuyển và giấy báo trúng tuyển được đăng tải trên
website của Nhà trường.
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước: Không có.
1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo: Không có.
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học: Không có.
1.14. Tài chính
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của Trường: 77.418.000.000 đồng.
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm 2022: 19.308.000 đồng.
B. Điểm chuẩnTrường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00; B08; A00; D07 | 25 | TO>=7,60; TTNV <=1 |
2 | 7720201 | Dược học | B00; B08; A00; D07 | 23.75 | TO>=6,80; TTNV <=1 |
3 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,00; TTNV <=1 |
4 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,40; TTNV <=2 |
5 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=5,80; TTNV <=4 |
6 | 7720301D | Điều dưỡng hộ sinh | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,60; TTNV <=6 |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=6,80; TTNV <=5 |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=7,00; TTNV <=3 |
9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 19 | TO>=5,00; TTNV <=4 |
10 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; A00; D07 | 15 | TO>=5,60; TTNV <=2 |
2. Xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301A | Điều dưỡng đa khoa | B00; B08; A00; D07 | 24.74 | |
2 | 7720301B | Điều dưỡng nha khoa | B00; B08; A00; D07 | 24.84 | |
3 | 7720301C | Điều dưỡng gây mê hồi sức | B00; B08; A00; D07 | 24.89 | |
4 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A00; D07 | 25.32 | |
5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; B08; A00; D07 | 24.3 | |
6 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; B08; A00; D07 | 23.28 | |
7 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; A00; D07 | 18.7 | |
8 | 7720301D | Điều dưỡng hộ sinh | B00; B08; A00; D07 | 24.36 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: