Các ngành đào tạo Trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 mới nhất
A.Các ngành đào tạo Trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 mới nhất
Hệ |
Ngành học |
Tổ hợp xét tuyển |
Tổ hợp môn |
Mã ngành |
Mã ngành đăng ký |
Chính quy |
Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu) |
A00 A01 D07 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
7520301 |
7520600* |
Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí) |
7520604 |
||||
Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) |
7520501 |
||||
Khoa học Máy tính (dự kiến) với 2 chuyên ngành: - Khoa học Dữ liệu - Trí tuệ Nhân tạo |
7480101 |
7480101* |
(*) Mã ngành dùng chung khi đăng ký xét tuyển bằng Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
B. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2023
Xét điểm thi THPT
- Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT là 18,50 điểm, áp dụng cho tất cả các khối thi A00, A01, D07 và đối với thí sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư) điểm.
C. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2022
Mã ngành |
Tên ngành | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT |
Điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL |
|
Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | |||
7520301 | Kỹ thuật hóa học (Lọc – Hóa dầu) | A00; D07 | 18 | 700 |
7520604 | Kỹ thuật dầu khí (Khoan – khai thác mỏ Dầu khí) | A00; D07 | 18 | 700 |
7520501 | Kỹ thuật địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí) | A00; D07 | 18 | 700 |
D. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Lọc - Hóa dầu) | A00;D07 | 21 | |
2 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí (Khoan - khai thác mỏ Dầu khí) | A00;D07 | 21 | |
3 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00;D07 | 21 |
E. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Lọc - Hóa dầu) | A00; D07 | 20 | |
2 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí (Khoan - khai thác mỏ Dầu khí) | A00; D07 | 20 | |
3 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) | A00; D07 | 20 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: