Các ngành đào tạo Trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 65 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 mới nhất

A.Các ngành đào tạo Trường Đại học Dầu khí Việt Nam năm 2024 mới nhất

Hệ

Ngành học

Tổ hợp xét tuyển

Tổ hợp môn

Mã ngành

Mã ngành đăng ký

Chính quy

Kỹ thuật Hóa học (Lọc-Hóa dầu)

A00

A01

D07

A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

7520301

7520600*

Kỹ thuật Dầu khí (Khoan-Khai thác Mỏ Dầu khí)

7520604

Kỹ thuật Địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí)

7520501

Khoa học Máy tính (dự kiến) với 2 chuyên ngành:

-   Khoa học Dữ liệu

-   Trí tuệ Nhân tạo

7480101

7480101*

(*) Mã ngành dùng chung khi đăng ký xét tuyển bằng Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

B. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2023

Xét điểm thi THPT

- Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 trình độ đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT là 18,50 điểm, áp dụng cho tất cả các khối thi A00, A01, D07 và đối với thí sinh phổ thông, khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư) điểm.

C. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2022

Mã ngành

Tên ngành Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL

Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7520301 Kỹ thuật hóa học (Lọc – Hóa dầu) A00; D07 18 700
7520604 Kỹ thuật dầu khí (Khoan – khai thác mỏ Dầu khí) A00; D07 18 700
7520501 Kỹ thuật địa chất (Địa chất – Địa vật lý Dầu khí) A00; D07 18 700

D. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật hóa học (Lọc - Hóa dầu) A00;D07 21  
2 7520604 Kỹ thuật dầu khí (Khoan - khai thác mỏ Dầu khí) A00;D07 21  
3 7520501 Kỹ thuật địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00;D07 21

E. Điểm chuẩn Đại học Dầu Khí năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật hóa học (Lọc - Hóa dầu) A00; D07 20  
2 7520604 Kỹ thuật dầu khí (Khoan - khai thác mỏ Dầu khí) A00; D07 20  
3 7520501 Kỹ thuật địa chất (Địa chất - Địa vật lý Dầu khí) A00; D07 20  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 65 lượt xem