Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn vào Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT được lấy từ 24,5 đến 28,35 điểm tùy từng ngành. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.
2. Xét tuyển sớm
Hội đồng tuyển sinh Học viện Chính sách và Phát triển thông báo điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) vào đại học chính quy năm 2024 theo phương thức xét tuyển kết hợp (xét tuyển sớm) đợt 1 năm 2024 (Phụ lục kèm theo). Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại cổng thông tin tuyển sinh của Học viện theo địa chỉ: https://dkxt.apd.edu.vn/.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng để trúng tuyển chính thức (nếu có nguyện vọng) trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn) từ ngày 18/07/2024 đến 17h00 ngày 30/07/2024 theo đúng quy định.
B. Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023
STT |
Tên ngành/chương trình |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
Điểm thi TN THPT |
Điểm học tập THPT |
|||
1 |
Luật kinh tế |
7380107 |
25.50 |
26.50 |
2 |
Kinh tế |
7310101 |
24.40 |
- |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
24.85 |
27.21 |
4 |
Chương trình Tài chính |
7340201_CLC |
23.50 |
- |
5 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
23.50 |
- |
6 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
24.80 |
- |
7 |
Chương trình Kinh tế đối ngoại |
7310106_CLC |
23.50 |
- |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
24.39 |
- |
9 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
24.50 |
- |
10 |
Kế toán |
7340301 |
25.20 |
27.24 |
11 |
Kinh tế số |
7310109 |
24.90 |
27.17 |
12 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
32.30 |
34.50 |
C. Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; A00; D01; D09 | 27 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 24.2 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
4 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 24.2 | |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 24.5 | |
7 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 24.45 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 25 | |
9 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 24.6 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D07 | 30.8 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 27 | Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 26.5 | Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12 |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 27.5 | Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 26.52 | Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; A00; D01; D09 | 27.52 | Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 27 | Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12 |
9 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 26.5 | Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12 |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D07 | 36.04 | Xét kết quả học tập THPT lớp 11 và học kì 1 lớp 12 |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 27.5 | Xét kết quả học tập THPT lớp 12 |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | Xét kết quả học tập THPT lớp 12 |
13 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 27 | Xét kết quả học tập THPT lớp 12 |
14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28 | Xét kết quả học tập THPT lớp 12 |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 27.8 | Xét kết quả học tập THPT lớp 12 |
16 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 27.5 | Xét kết quả học tập THPT lớp 12 |
17 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; A00; D01; D09 | 28 | Xét kết quả học tập THPT lớp 12 |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 27.8 | Xét kết quả học tập THPT lớp 12 |
19 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 27.5 | Xét kết quả học tập THPT lớp 12 |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D07 | 36.5 | Xét kết quả học tập THPT lớp 12 |
3. Điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | 18 | ||
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 17.65 | ||
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 17.05 | ||
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 18.5 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.5 | ||
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 17.05 | ||
7 | 7380107 | Luật kinh tế | 18.25 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 18.15 | ||
9 | 7310109 | Kinh tế số | 17.05 | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17.05 |
D. Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 24.95 | |
2 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 24.85 | |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.6 | |
4 | 7310112 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 24.65 | |
5 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 24 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 25.25 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.35 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 25.05 | |
9 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; A01; D01; D09 | 26 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 24.9 | |
2 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 24 | |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
4 | 7310112 | Kinh tế số | A00; A01; D01; C01 | 23.4 | |
5 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 21.9 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 25.5 | |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 25.2 | |
9 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; A01; D01; D09 | 24.6 |
E. Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C01 | 20 | |
2 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; C02 | 19 | |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | |
4 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; A01; D01; D09 | 18.25 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C01 | 22.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.25 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 20.25 | |
8 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; A01; D01; D09 | 21 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nghiên cứu kinh tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Tài chính mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Quản trị kinh doanh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kế toán mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Tài chính mới ra trường là bao nhiêu?