Điểm chuẩn trường Đại học Công đoàn năm 2024 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngày 17/08/2024 trường Đại học Công đoàn thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Ngôn ngữ Anh với mức điểm 33,0.
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công Đoàn theo phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.75 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học | 22.27 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | 25.07 | |
4 | 7810101 | Du lịch | 24.13 |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: Đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ (IELTS > 5,0 hoặc TOEIC > 550 hoặc TOEFLITP > 463 hoặc TOEFL iBT > 50).
B. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26 | |
2 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15; C00 | 21 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | D01; A00; A01 | 25.7 |
C. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.25 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.6 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.3 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 15.3 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; D01 | 15.3 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 15.3 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 19 | |
9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 26.1 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 30.5 | Tiếng Anh nhân 2 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 24 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.65 | |
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.85 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.8 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 15.1 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00; A01; D01 | 18.2 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 17.75 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 19.7 | |
9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 25.5 |
E. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01 | 22 | |
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 22.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.85 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 22 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00, A01, D01 | 14.5 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00, A01, D01 | 14.5 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01 | 14.5 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, D01 | 15 | |
9 | 7380101 | Luật | A01, C00, D01 | 23.25 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh bất động sản mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giảng viên Kinh tế mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Phiên dịch Tiếng Anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Luật sư mới nhất 2024