Các ngành đào tạo trường Đại học Công đoàn năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo trường Đại học Công đoàn năm 2025 mới nhất



B. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2025

Ghi chú:
Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển, những thí sinh có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển không áp dụng Tiêu chí phụ;
- Thang điểm xét tuyển đối với các phương thức là thang điểm 30 (ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Quản trị kinh doanh - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế có điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Điểm xét tuyển được quy đổi về thang 30);
- Ngành Luật: điểm môn Toán, Văn ≥ 6,0;
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GDĐT tại địa chỉ https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 23/8/2025 đến 17h ngày 30/8/2025; quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.
C. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Ngày 17/08/2024 trường Đại học Công đoàn thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Ngôn ngữ Anh với mức điểm 33,0.
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công Đoàn theo phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 cụ thể như sau:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm đủ điều kiện trúng tuyển | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25.75 | |
| 2 | 7310630 | Việt Nam học | 22.27 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | 25.07 | |
| 4 | 7810101 | Du lịch | 24.13 |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: Đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ (IELTS > 5,0 hoặc TOEIC > 550 hoặc TOEFLITP > 463 hoặc TOEFL iBT > 50).
D. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26 | |
| 2 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15; C00 | 21 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | D01; A00; A01 | 25.7 |
E. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.25 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.5 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.6 | |
| 4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.3 | |
| 5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 15.3 | |
| 6 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; D01 | 15.3 | |
| 7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 15.3 | |
| 8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 19 | |
| 9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 26.1 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 30.5 | Tiếng Anh nhân 2 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 24 |
F. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.65 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.85 | |
| 4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.8 | |
| 5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 15.1 | |
| 6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00; A01; D01 | 18.2 | |
| 7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 17.75 | |
| 8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 19.7 | |
| 9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 25.5 |
G. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01 | 22 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 22.5 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.85 | |
| 4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 22 | |
| 5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00, A01, D01 | 14.5 | |
| 6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00, A01, D01 | 14.5 | |
| 7 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01 | 14.5 | |
| 8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, D01 | 15 | |
| 9 | 7380101 | Luật | A01, C00, D01 | 23.25 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: