Các ngành đào tạo trường Đại học Công đoàn năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo trường Đại học Công đoàn năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 733 lượt xem


Các ngành đào tạo trường Đại học Công đoàn năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo trường Đại học Công đoàn năm 2025 mới nhất

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2025

Media VietJack

Ghi chú:

Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển, những thí sinh có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển không áp dụng Tiêu chí phụ;

- Thang điểm xét tuyển đối với các phương thức là thang điểm 30 (ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Quản trị kinh doanh - chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế có điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Điểm xét tuyển được quy đổi về thang 30);

- Ngành Luật: điểm môn Toán, Văn ≥ 6,0;

- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GDĐT tại địa chỉ https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn từ ngày 23/8/2025 đến 17h ngày 30/8/2025; quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.

C. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Ngày 17/08/2024 trường Đại học Công đoàn thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2024. Mức điểm cao nhất ở ngành Ngôn ngữ Anh với mức điểm 33,0.

2. Xét học bạ

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Công Đoàn theo phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) năm 2024 cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm đủ điều kiện trúng tuyển Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 25.75  
2 7310630 Việt Nam học 22.27  
3 7310101 Kinh tế 25.07  
4 7810101 Du lịch 24.13  

 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển: Đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ (IELTS > 5,0 hoặc TOEIC > 550 hoặc TOEFLITP > 463 hoặc TOEFL iBT > 50).

D. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 26  
2 7310630 Việt Nam học D01; D14; D15; C00 21  
3 7310101 Kinh tế D01; A00; A01 25.7

E. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.25  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 23.5  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.6  
4 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 23.3  
5 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; D01 15.3  
6 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; D01 15.3  
7 7310301 Xã hội học A01; C00; D01 15.3  
8 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01 19  
9 7380101 Luật A01; C00; D01 26.1  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 30.5 Tiếng Anh nhân 2

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 24

F. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 24.65  
2 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01 24.7  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.85  
4 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24.8  
5 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; D01 15.1  
6 7850201 Bảo hộ Lao động A00; A01; D01 18.2  
7 7310301 Xã hội học A01; C00; D01 17.75  
8 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01 19.7  
9 7380101 Luật A01; C00; D01 25.5

G. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01 22  
2 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 22.5  
3 7340301 Kế toán A00, A01, D01 22.85  
4 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 22  
5 7340408 Quan hệ lao động A00, A01, D01 14.5  
6 7850201 Bảo hộ Lao động A00, A01, D01 14.5  
7 7310301 Xã hội học A01, C00, D01 14.5  
8 7760101 Công tác xã hội A01, C00, D01 15  
9 7380101 Luật A01, C00, D01 23.25

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 733 lượt xem


Nhắn tin Zalo