Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Công đoàn năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Công đoàn năm 2023 mới nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 26 | |
| 2 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15; C00 | 21 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | D01; A00; A01 | 25.7 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.25 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.5 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.6 | |
| 4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.3 | |
| 5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 15.3 | |
| 6 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; D01 | 15.3 | |
| 7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 15.3 | |
| 8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 19 | |
| 9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 26.1 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 30.5 | Tiếng Anh nhân 2 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 24 |
C. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.65 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.85 | |
| 4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.8 | |
| 5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 15.1 | |
| 6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00; A01; D01 | 18.2 | |
| 7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 17.75 | |
| 8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 19.7 | |
| 9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 25.5 |
D. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01 | 22 | |
| 2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 22.5 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.85 | |
| 4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 22 | |
| 5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00, A01, D01 | 14.5 | |
| 6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00, A01, D01 | 14.5 | |
| 7 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01 | 14.5 | |
| 8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, D01 | 15 | |
| 9 | 7380101 | Luật | A01, C00, D01 | 23.25 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: