Điểm chuẩn Trường Đại học Công Đoàn năm 2022 cao nhất 30,5 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.25 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.6 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.3 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 15.3 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; D01 | 15.3 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 15.3 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 19 | |
9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 26.1 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 30.5 | Tiếng Anh nhân 2 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 24 |
B. Học phí trường Đại học Công đoàn năm 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Công Đoàn năm 2022 như sau:
- Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính Ngân hàng, Kế toán, Quản trị nhân lực, Quan hệ lao động, Luật: 12.300.000 đồng/năm học
- Ngành Bảo hộ lao động, Công tác xã hội, Xã hội học, Du lịch, Ngôn ngữ Anh: 11.800.000 đồng/năm học.
- Khối ngành đào tạo chất lượng cao: Bằng 2 lần so với chương trình chính quy.
C. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.65 | |
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.85 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.8 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 15.1 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00; A01; D01 | 18.2 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 17.75 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 19.7 | |
9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 25.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: