Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Công đoàn năm 2021 cao nhất 24,85 điểm, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Công đoàn năm 2021 cao nhất 24,85 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.65 | |
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.85 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 24.8 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00; A01; D01 | 15.1 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00; A01; D01 | 18.2 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01 | 17.75 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01 | 19.7 | |
9 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01 | 25.5 |
B. Học phí trường Đại học Công đoàn năm 2021 - 2022
Mức học phí của TUU được tính theo mặt bằng chung cụ thể là:
- Ngành QTKD, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán,… Công tác xã hội: 9.800.000 đồng/năm học.
- Ngành Bảo hộ lao động: 11.700.000 đồng/năm học.
C. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01 | 22 | |
2 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01 | 22.5 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.85 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 22 | |
5 | 7340408 | Quan hệ lao động | A00, A01, D01 | 14.5 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ Lao động | A00, A01, D01 | 14.5 | |
7 | 7310301 | Xã hội học | A01, C00, D01 | 14.5 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A01, C00, D01 | 15 | |
9 | 7380101 | Luật | A01, C00, D01 | 23.25 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: