Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen năm 2025 mới nhất

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 32 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Sen năm 2025 mới nhất

A. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 15  
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 15  
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 15  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 15  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 15  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 15  
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 17  
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 15  
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 15  
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 15  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 15  
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 15  
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 15  
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 15  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 15  
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 15  
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 17  
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 15  
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 15  
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 15  
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 15  
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 15  
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 15  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 15  
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 16  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 15  
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 15  
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 15  
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 15  
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 15  
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 18  
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 18  
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 18  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 18  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 18  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 18  
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 19.45  
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 18  
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 18  
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 18  
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18  
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18  
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 18  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 18  
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 18  
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 19.45  
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 18  
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 18  
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 18  
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 18  
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18  
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 18  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 18  
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 18.73  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 18  
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 18  
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 18  
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 18  
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 18  
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 67 Theo thang điểm 150
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 67 Theo thang điểm 150
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 67 Theo thang điểm 150
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 67 Theo thang điểm 150
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 67 Theo thang điểm 150
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 67 Theo thang điểm 150
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 73 Theo thang điểm 150
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 67 Theo thang điểm 150
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 73 Theo thang điểm 150
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 67 Theo thang điểm 150
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 67 Theo thang điểm 150
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 70 Theo thang điểm 150
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 67 Theo thang điểm 150
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 67 Theo thang điểm 150
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 67 Theo thang điểm 150

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 600 Theo thang điểm 1.200
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 600 Theo thang điểm 1.200
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 600 Theo thang điểm 1.200
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 600 Theo thang điểm 1.200
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 600 Theo thang điểm 1.200
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 600 Theo thang điểm 1.200
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 652 Theo thang điểm 1.200
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 600 Theo thang điểm 1.200
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 652 Theo thang điểm 1.200
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 600 Theo thang điểm 1.200
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 600 Theo thang điểm 1.200
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 626 Theo thang điểm 1.200
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 600 Theo thang điểm 1.200
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 600 Theo thang điểm 1.200
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 600 Theo thang điểm 1.200

5. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 18  
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 18  
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 18  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 18  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 18  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 18  
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 18  
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 18  
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 18  
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 18  
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18  
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18  
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 18  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 18  
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 18  
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 18  
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 18  
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 18  
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 18  
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 18  
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18  
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 18  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 18  
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 18  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 18  
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 18  
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 18  
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 18  
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 18  
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 18  

6. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; A01; D01; C10 18 Điểm phỏng vấn
2 7210404 Thiết kế Thời trang A01; A01; D01; C10 18 Điểm phỏng vấn
3 7210408 Nghệ thuật số A01; A01; D01; C10 18 Điểm phỏng vấn
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D15; C00 18 Điểm phỏng vấn
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; C00 18 Điểm phỏng vấn
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; C00 18 Điểm phỏng vấn
7 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 19.45 Điểm phỏng vấn
8 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; C00 18 Điểm phỏng vấn
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
10 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
12 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
14 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
17 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 19.45 Điểm phỏng vấn
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
19 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
20 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
21 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 18 Điểm phỏng vấn
22 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
23 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07 18 Điểm phỏng vấn
25 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07 18.73 Điểm phỏng vấn
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 18 Điểm phỏng vấn
27 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
28 7580108 Thiết kế Nội thất A00; A01; D01; D09 18 Điểm phỏng vấn
29 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
31 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; C00 18 Điểm phỏng vấn
 B. Học phí của trường Đại học Hoa Sen năm 2025

Theo thông tin tổng hợp, trường Đại học Hoa Sen vẫn chưa đưa ra mức học phí chính thức cho năm học 2025 – 2026. Dựa trên mức thu của những năm gần đây, học phí có thể được điều chỉnh tăng nhưng không quá 10% mỗi năm theo lộ trình.

Tùy vào chương trình và ngành đào tạo, học phí của trường thường nằm trong khoảng 80 – 120 triệu đồng/năm. Mức cụ thể cho từng ngành sẽ được trường thông báo trước mỗi học kỳ.

Dưới đây là mức học phí dự kiến theo từng nhóm ngành để bạn thuận tiện tham khảo:

1. Mức học phí theo chương trình đào tạo

Đại học Hoa Sen hiện triển khai 3 chương trình đào tạo với các mức học phí khác nhau:

  • Chương trình đại trà: Khoảng 80 – 85 triệu đồng/năm;
  • Chương trình chất lượng cao: Khoảng 90 – 100 triệu đồng/năm, lớp quy mô nhỏ và tăng cường tiếng Anh.
  • Chương trình quốc tế: Khoảng 115 – 120 triệu đồng/năm, sử dụng tiếng Anh hoặc liên kết với các trường đại học nước ngoài.

2. Mức học phí theo từng khoa

Tùy vào từng khoa, mức học phí có thể thay đổi:

Khoa Học phí dự kiến (triệu đồng/học kỳ)
Kinh tế – Quản trị 40 – 43
Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn 38 – 41
Công nghệ thông tin 35 – 45
Ngôn ngữ – Văn hóa quốc tế 39 – 42

3. Học phí theo ngành đào tạo

Học phí sẽ được tính theo số tín chỉ đăng ký ở mỗi kỳ, vì vậy mức thu sẽ khác nhau giữa các ngành.

  • Đối với hệ chuẩn, học phí trung bình khoảng 80 – 85 triệu đồng/năm.
  • Đối với chương trình quốc tế, học phí dao động 115 – 120 triệu đồng/năm.

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 32 lượt xem


Nhắn tin Zalo