Học phí Trường Đại học Hoa Sen năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2025 - 2026
Theo thông tin tổng hợp, trường Đại học Hoa Sen vẫn chưa đưa ra mức học phí chính thức cho năm học 2025 – 2026. Dựa trên mức thu của những năm gần đây, học phí có thể được điều chỉnh tăng nhưng không quá 10% mỗi năm theo lộ trình.
Tùy vào chương trình và ngành đào tạo, học phí của trường thường nằm trong khoảng 80 – 120 triệu đồng/năm. Mức cụ thể cho từng ngành sẽ được trường thông báo trước mỗi học kỳ.
Dưới đây là mức học phí dự kiến theo từng nhóm ngành để bạn thuận tiện tham khảo:
1. Mức học phí theo chương trình đào tạo
Đại học Hoa Sen hiện triển khai 3 chương trình đào tạo với các mức học phí khác nhau:
- Chương trình đại trà: Khoảng 80 – 85 triệu đồng/năm;
- Chương trình chất lượng cao: Khoảng 90 – 100 triệu đồng/năm, lớp quy mô nhỏ và tăng cường tiếng Anh.
- Chương trình quốc tế: Khoảng 115 – 120 triệu đồng/năm, sử dụng tiếng Anh hoặc liên kết với các trường đại học nước ngoài.
2. Mức học phí theo từng khoa
Tùy vào từng khoa, mức học phí có thể thay đổi:
| Khoa | Học phí dự kiến (triệu đồng/học kỳ) |
|---|---|
| Kinh tế – Quản trị | 40 – 43 |
| Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn | 38 – 41 |
| Công nghệ thông tin | 35 – 45 |
| Ngôn ngữ – Văn hóa quốc tế | 39 – 42 |
3. Học phí theo ngành đào tạo
Học phí sẽ được tính theo số tín chỉ đăng ký ở mỗi kỳ, vì vậy mức thu sẽ khác nhau giữa các ngành.
- Đối với hệ chuẩn, học phí trung bình khoảng 80 – 85 triệu đồng/năm.
- Đối với chương trình quốc tế, học phí dao động 115 – 120 triệu đồng/năm.
B. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2024 - 2025
Năm học 2024, trường Đại học Hoa Sen cho biết sẽ không tăng học phí so với năm trước, đồng thời mức học phí được giữ ổn định trong suốt quá trình đào tạo (3,5 năm). Vì vậy, học phí với tân sinh viên các chương trình đại trà năm 2024 vẫn xoay quanh mức 45 – 88 triệu đồng/năm, chưa bao gồm chương trình tiếng Anh, Tin học dự bị và Giáo dục Quốc phòng.
Năm học 2024 – 2025 trường Đại học Hoa Sen áp dụng mức học phí chính quy chương trình đại học cố định trong suốt khóa học chính khóa (theo lộ trình mẫu). Sau thời gian học chính khóa, sinh viên đăng ký các môn học theo đúng lộ trình mẫu, sẽ đóng các khoản học phí áp dụng theo biểu học phí được công bố trong năm hiện hành.
Mức học phí trung bình một học kỳ dao động 20 triệu/học kỳ tùy ngành, một năm có 3 học kỳ, thời gian đào tạo là 3,5 năm. Học phí bao gồm chương trình học tiếng Anh chuẩn NEAS -Úc, thẻ photo tài liệu miễn phí, quà tặng balo, bút, sổ tay; đặc quyền dùng Canvas Pro, học giáo trình gốc, các chuyến fieldtrip, thực tập, cơ sở vật chất…
C. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2023 - 2024
Riêng chương trình Song bằng sẽ có mức phí trung bình 85,5Tr/Năm; Hoa Sen Elite sẽ có mức học phí 115 – 120 triệu/ năm; chương trình Đào tạo Từ xa sẽ có học phí 20.000.000đ/Năm. Đặc biệt, đối với thí sinh đăng ký xét tuyển và nhập học sớm vào trường ĐH Hoa Sen có thể nhận ngay học bổng ưu đãi học phí 2023.
D. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2022 - 2023
Học phí Đại học Hoa Sen năm 2022 với 33 ngành và 10 chương trình đào tạo bậc Đại học Chính quy sẽ dao động từ 80.000.000 đến 85.000.000 đồng/năm học và ổn định trong suốt 04 năm
E. Mức học phí Đại học Hoa Sen năm 2021 - 2022
Căn cứ chương trình đào tạo và lộ trình mẫu của các ngành, việc tổ chức học Anh văn và Tin học dự bị trong Học kỳ 1 năm học 2021-2022; Nhà trường thông báo về mức học phí của các ngành học như sau:
1. Chương trình đại học đơn ngành
|
STT |
Tên ngành |
Tổng số môn |
Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng) |
|---|---|---|---|
|
1 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
4 |
27.858.000 |
|
2 |
Công nghệ thông tin |
4 |
27.858.000 |
|
3 |
Kỹ thuật phần mềm |
4 |
27.858.000 |
|
4 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
5 |
32.504.000 |
|
5 |
Thiết kế thời trang |
5 |
36.836.000 |
|
6 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
4 |
27.294.000 |
|
7 |
Thiết kế nội thất |
6 |
39.780.000 |
|
8 |
Thiết kế đồ họa |
5 |
36.836.000 |
|
9 |
Nghệ thuật số |
5 |
36.836.000 |
|
10 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
5 |
30.884.000 |
|
11 |
Quản trị khách sạn |
5 |
30.884.000 |
|
12 |
Quản trị sự kiện |
6 |
33.971.000 |
|
13 |
Quản trị du lịch lữ hành |
4 |
27.068.000 |
|
14 |
Bảo hiểm |
5 |
30.911.000 |
|
15 |
Marketing |
5 |
31.690.000 |
|
16 |
Hệ thống thông tin quản lý |
6 |
36.687.000 |
|
17 |
Quản trị kinh doanh |
6 |
33.455.000 |
|
18 |
Quản trị nhân lực |
6 |
35.825.000 |
|
19 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
5 |
32.698.000 |
|
20 |
Tài chính ngân hàng |
5 |
30.911.000 |
|
21 |
Kinh doanh quốc tế |
5 |
32.698.000 |
|
22 |
Kế toán |
6 |
37.373.000 |
|
23 |
Nhật bản học |
5 |
34.741.000 |
|
24 |
Tâm lý học |
5 |
33.397.000 |
|
25 |
Ngôn ngữ Anh |
6 |
29.808.000 |
|
26 |
Hoa kỳ học |
6 |
28.544.000 |
|
27 |
Kinh tế thể thao |
8 |
38.677.000 |
|
28 |
Luật kinh tế |
5 |
29.681.000 |
|
29 |
Luật quốc tế |
5 |
29.681.000 |
|
30 |
Thương mại điện tử |
5 |
32.698.000 |
|
31 |
Trí tuệ nhân tạo |
4 |
27.858.000 |
|
32 |
Digital Marketing |
4 |
26.776.000 |
|
33 |
Bất động sản |
6 |
33.455.000 |
|
34 |
Quan hệ công chúng |
5 |
34.134.000 |
|
35 |
Phim |
5 |
36.560.000 |
2. Chương trình đại học song bằng
|
STT |
Tên ngành |
Tổng số môn |
Học phí HK1 (Đơn vị tính: đồng) |
|
1 |
Ngôn ngữ Anh-Tâm lý học |
6 |
29.228.000 |
|
2 |
Ngôn ngữ Anh – Quản trị kinh doanh |
5 |
23.630.000 |
|
3 |
Ngôn ngữ Anh – Kinh doanh quốc tế |
6 |
28.454.000 |
|
4 |
Ngôn ngữ Anh – Quản trị du lịch lữ hành |
6 |
29.057.000 |
|
5 |
Tâm lý học – Quản trị nhân lực |
6 |
36.252.000 |
* Trong đó:
- Môn Anh văn giao tiếp quốc tế (EIC) thuộc lộ trình mẫu Học kỳ 1 của tất cả các ngành, trừ các ngành Ngôn ngữ Anh, Nhật bản học, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh.
- Các ngành Ngôn ngữ Anh, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Nghệ thuật số, Kinh doanh quốc tế, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Digital Marketing, Hoa kỳ học và các ngành song bằng Ngôn ngữ Anh, không bao gồm môn Tin học dự bị trong Học kỳ 1.
F. Thời hạn và hình thức đóng học phí
1. Thời hạn: theo Thư mời nhập học.
2. Hình thức đóng học phí nhập học:
* Sinh viên chọn 1 trong 2 hình thức đóng như sau:Đóng học phí bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản trước khi đến làm thủ tục nhập học tại các Chi nhánh/ Phòng giao dịch của Ngân hàng MSB (Maritime Bank), với thông tin:
- Tên người thụ hưởng: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
- Số tài khoản: 040.0101.0091963
- Tên ngân hàng: Ngân hàng MSB (Maritime Bank) CN-TP. Hồ Chí Minh
- Nội dung: “Nhập học ĐHHS, họ tên SV, MSSV, đóng học phí nhập học HK I”
- Đóng học phí bằng tiền mặt/thẻ ngân hàng khi nộp thủ tục nhập học:Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Trong quá trình học: Đóng tại các Chi nhánh Ngân hàng theo quy định của nhà trường.
G. Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; A01; D01; C10 | 15 | |
| 2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; A01; D01; C10 | 15 | |
| 3 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; A01; D01; C10 | 15 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D15; C00 | 15 | |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C00 | 15 | |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; C00 | 15 | |
| 7 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 17 | |
| 8 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; C00 | 15 | |
| 9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
| 10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
| 12 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
| 13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
| 14 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
| 16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
| 17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 17 | |
| 18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
| 19 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
| 20 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
| 21 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 15 | |
| 22 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
| 23 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
| 24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 | |
| 25 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 16 | |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 | |
| 27 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
| 28 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A00; A01; D01; D09 | 15 | |
| 29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
| 30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
| 31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; A01; D01; C10 | 18 | |
| 2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; A01; D01; C10 | 18 | |
| 3 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; A01; D01; C10 | 18 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D15; C00 | 18 | |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C00 | 18 | |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; C00 | 18 | |
| 7 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 19.45 | |
| 8 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; C00 | 18 | |
| 9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 12 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 14 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 19.45 | |
| 18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 19 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 20 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 21 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 22 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 23 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 | |
| 25 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 18.73 | |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 | |
| 27 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 28 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A00; A01; D01; D09 | 18 | |
| 29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; A01; D01; C10 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; A01; D01; C10 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 3 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; A01; D01; C10 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D15; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 7 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 73 | Theo thang điểm 150 |
| 8 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 12 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 14 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 73 | Theo thang điểm 150 |
| 18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 19 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 20 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 21 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 22 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 23 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 25 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 70 | Theo thang điểm 150 |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 27 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 28 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A00; A01; D01; D09 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
| 31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 67 | Theo thang điểm 150 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; A01; D01; C10 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; A01; D01; C10 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 3 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; A01; D01; C10 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D15; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 7 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 652 | Theo thang điểm 1.200 |
| 8 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 12 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 14 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 652 | Theo thang điểm 1.200 |
| 18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 19 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 20 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 21 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 22 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 23 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 25 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 626 | Theo thang điểm 1.200 |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 27 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 28 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A00; A01; D01; D09 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
| 31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 600 | Theo thang điểm 1.200 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; A01; D01; C10 | 18 | |
| 2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; A01; D01; C10 | 18 | |
| 3 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; A01; D01; C10 | 18 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D15; C00 | 18 | |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C00 | 18 | |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; C00 | 18 | |
| 7 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 8 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; C00 | 18 | |
| 9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 12 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 14 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 19 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 20 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 21 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | |
| 22 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 23 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 | |
| 25 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 | |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 | |
| 27 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 28 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A00; A01; D01; D09 | 18 | |
| 29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
| 31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 18 |
6. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | A01; A01; D01; C10 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 2 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | A01; A01; D01; C10 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 3 | 7210408 | Nghệ thuật số | A01; A01; D01; C10 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D15; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 7 | 7310113 | Kinh tế thể thao | A00; A01; D01; D03; D09 | 19.45 | Điểm phỏng vấn |
| 8 | 7310401 | Tâm lý học | A01; D01; D08; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 12 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 14 | 7340120 | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 17 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D03; D09 | 19.45 | Điểm phỏng vấn |
| 18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 19 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 20 | 7340410 | Quản trị công nghệ truyền thông | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 21 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; D01; D03; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 22 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 23 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 25 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D03; D07 | 18.73 | Điểm phỏng vấn |
| 26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 27 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 28 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | A00; A01; D01; D09 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 30 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
| 31 | 7810202 | Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; C00 | 18 | Điểm phỏng vấn |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: