Các ngành đào tạo của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024, mời các bạn đón xem:
1 366 lượt xem


Các ngành đào tạo của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023 mới nhất

A. Các ngành đào tạo của Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024

1. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Hà Nội

STT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Mã  tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

Học bạ

Điểm thi

1

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

2

Công tác Xã hội

7760101

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

3

Luật

7380101

180

200

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

A00

Toán + Lý + Hóa

A09

Toán + Địa +GDCD

4

Quan hệ Công chúng

7320108

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

D15

Văn + Địa + Anh

5

Quản lý Nhà nước

7310205

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

6

Tâm lý học

7310401

100

100

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

7

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

2. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Tp. Hồ Chí Minh

STT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Mã  tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

Học bạ

Điểm thi

1

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

50

50

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

2

Luật

7380101

25

25

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

A00

Toán + Lý + Hóa

A09

Toán + Địa +GDCD

3

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

25

25

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

B. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320108 Quan hệ công chúng C00; C20; D01; D66 25.5  
2 7380101 Luật C00; C20; D01; A09 24.5  
3 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; A09 20  
4 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; A09 20  
5 7760102 Công tác thanh thiếu niên C00; C20; D01; A09 20  
6 7310205 Quản lý nhà nước C00; C20; D01; A09 20  
7 7310202 Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước C00; C20; D01; A09 20

C. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320108 Quan hệ công chúng C00; C20; D01; D66 26  
2 7380101 Luật C00; C20; A00; A09 24  
3 7310205 Quản lý nhà nước C00; C20; D01; A09 15  
4 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước C00; C20; D01; A09 15  
5 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; A09 15  
6 7760102 Công tác Thanh thiếu niên C00; C20; D01; A09 15  
7 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; A09 15

D. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7760102 Công tác Thanh thiếu niên C00;C20;D01;A09 16  
2 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước C00;C20;D01;A09 16  
3 7760101 Công tác xã hội C00;C20;A09;A00 16  
4 7380101 Luật C00;C20;D01;A09;A00 19  
5 7320108 Quan hệ Công chúng C00;C20;D01;D66 19  
6 7310205 Quản lý Nhà nước C00;C20;D01;A09 16  
7 7310401 Tâm lý học C00;C20;A09;A00 15

E. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7760102 Công tác Thanh thiếu niên C00; D66; C20; D01 15 Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
2 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước C00; D66; D84; A00 15 Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
3 7760101 Công tác xã hội C00; D66; D15; D01 15 Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
4 7380101 Luật C00; D66; D84; A00 17 Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
5 7320108 Quan hệ Công chúng C00; D66; D84; D01 17 Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
6 7310205 Quản lý Nhà nước C00; D66; D84; A00 15 Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
7 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; A09 15 Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 366 lượt xem