Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2021 cao nhất 26,9 điểm
A. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 24.2 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 26 | |
3 | 75106051 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00;A01;D01 | 26.9 | |
4 | 75106052 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00;A01;D01 | 27.1 | |
5 | 75201031 | Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | A00;A01 | 22.7 | |
6 | 75201032 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | A00;A01 | 24.6 | |
7 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00;A01 | 15 | |
8 | 75201301 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) | A00;A01 | 25.3 | |
9 | 75201302 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) | A00;A01 | 25.4 | |
10 | 75202011 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | A00;A01 | 24.2 | |
11 | 75202012 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | A00;A01 | 19.5 | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) | A00;A01 | 23.6 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) | A00;A01 | 25.4 | |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00 | 15 | |
15 | 75802011 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00;A01 | 23.4 | |
16 | 75802012 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | A00;A01 | 22.2 | |
17 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00;A01 | 15 | |
18 | 75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00;A01 | 23 | |
19 | 75802054 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) | A00;A01 | 21 | |
20 | 75802055 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) | A00;A01 | 16.4 | |
21 | 75803011 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | A00;A01;D01 | 24.2 | |
22 | 75803012 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | A00;A01;D01 | 24.2 | |
23 | 7840101 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00;A01;D01 | 25.9 | |
24 | 7840104 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00;A01;D01 | 25.5 | |
25 | 78401061 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00;A01 | 15 | |
26 | 78401062 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00;A01 | 15 | |
27 | 78401064 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00;A01;D01 | 23.7 | |
28 | 78401065 | Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) | A00;A01 | 15 | |
29 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 24.5 | Chương trình chất lượng cao |
30 | 7520103H | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | A00;A01 | 24.1 | Chương trình chất lượng cao |
31 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 19 | Chương trình chất lượng cao |
32 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 23.2 | Chương trình chất lượng cao |
33 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
34 | 75802051H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00;A01 | 18 | Chương trình chất lượng cao |
35 | 7580301H | Kinh tế xây dựng | A00;A01;D01 | 22.2 | Chương trình chất lượng cao |
36 | 7840101H | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00;A01;D01 | 25.7 | Chương trình chất lượng cao |
37 | 7840104H | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00;A01;D01 | 24.8 | Chương trình chất lượng cao |
38 | 78401061H | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00;A01 | 15 | Chương trình chất lượng cao |
39 | 78401062H | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00;A01 | 15 | Chương trình chất lượng cao |
40 | 78401064H | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00;A01;D01 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 26.7 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 28.2 | |
3 | 75106051 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00;A01;D01 | 29.1 | |
4 | 75106052 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00;A01;D01 | 29.4 | |
5 | 75201031 | Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | A00;A01 | 23.8 | |
6 | 75201032 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | A00;A01 | 26.2 | |
7 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00;A01 | 18 | |
8 | 75201301 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) | A00;A01 | 27 | |
9 | 75201302 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) | A00;A01 | 27.1 | |
10 | 75202011 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | A00;A01 | 25.5 | |
11 | 75202012 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | A00;A01 | 20 | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) | A00;A01 | 25.6 | |
13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) | A00;A01 | 26.5 | |
14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00 | 18 | |
15 | 75802011 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00;A01 | 25.8 | |
16 | 75802012 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | A00;A01 | 24.5 | |
17 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00;A01 | 19 | |
18 | 75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00;A01 | 25.2 | |
19 | 75802054 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) | A00;A01 | 21 | |
20 | 75802055 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) | A00;A01 | 20 | |
21 | 75803011 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | A00;A01;D01 | 25.8 | |
22 | 75803012 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | A00;A01;D01 | 25.6 | |
23 | 7840101 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00;A01;D01 | 27.5 | |
24 | 7840104 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00;A01;D01 | 27.1 | |
25 | 78401061 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00;A01 | 21.6 | |
26 | 78401062 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00;A01 | 20 | |
27 | 78401064 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00;A01;D01 | 25.3 | |
28 | 78401065 | Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) | A00;A01 | 18 | |
29 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 26 | Chương trình chất lượng cao |
30 | 7520103H | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | A00;A01 | 26 | Chương trình chất lượng cao |
31 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 23.4 | Chương trình chất lượng cao |
32 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 25 | Chương trình chất lượng cao |
33 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01 | 23.4 | Chương trình chất lượng cao |
34 | 75802051H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00;A01 | 22 | Chương trình chất lượng cao |
35 | 7580301H | Kinh tế xây dựng | A00;A01;D01 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
36 | 7840101H | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00;A01;D01 | 28 | Chương trình chất lượng cao |
37 | 7840104H | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00;A01;D01 | 26 | Chương trình chất lượng cao |
38 | 78401061H | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00;A01 | 18 | Chương trình chất lượng cao |
39 | 78401062H | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00;A01 | 18 | Chương trình chất lượng cao |
40 | 78401064H | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00;A01;D01 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
B. Mức học phí của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2021 - 2022
* Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học GTVT TPHCM sẽ có mức thu học phí không quá 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Lưu ý rằng, mức thu này chưa bao gồm các khoản khác như Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể, học phí học GDQP – AN,…Mức học phí cụ thể như sau:
- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 354.000 VNĐ/tín chỉ.
- Hệ cao đẳng: 290.000 VNĐ/tín chỉ.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: