Học phí Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật, Học phí Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 3080 lượt xem


Học phí Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Dự kiến mức học phí của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2025 - 2026

Học phí sinh viên chính quy theo tín chỉ như sau:

+ Chương trình đào tạo chuẩn: 450 ngàn/ tín chỉ;

+ Chương trình tiên tiến (không tăng so với 2024): 980 ngàn / tín chỉ;

+ Chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh (không tăng so với 2024): 1 triệu 500 ngàn / tín chỉ.

B. Dự kiến mức học phí của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2024 - 2025

Mức học phí năm học 2024 - 2025:

  • Chương trình đào tạo chuẩn: 400.000 đồng/ tín chỉ (6.000.000 đồng/ 1 học kỳ chính);
  • Chương trình tiên tiến: 980.000 đồng/ tín chỉ (14.700.000 đồng/ 1 học kỳ chính);
  • Chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh (chương trình tiếng Anh có 13 tín chỉ học tiếng Việt đơn giá 980.000 đồng/ tín chỉ): 1.500.000 đồng/ tín chỉ (21.655.000 đồng/ học kỳ chính);
  • Lộ trình tăng học phí hằng năm (theo quy định của Chính phủ, mức tăng học phí (nếu có) không quá 15%.

C. Dự kiến mức học phí của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2023 - 2024

* Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 15.400.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Dự kiến cụ thể mức học phí như sau:

- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 430.000 VNĐ/tín chỉ

- Hệ cao đẳng: 352.000 VNĐ/tín chỉ.

D. Dự kiến mức học phí của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2022 - 2023

* Hiện tại vẫn chưa có thông báo chính thức về học phí năm 2022 của Trường. Tuy nhiên, căn cứ vào mức học phí các năm trước, năm 2022, trường đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM sẽ thu dự kiến từ 14.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Đây là mức thu tương đương tăng 10% đúng với quy định của Bộ GD&ĐT. 

- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 390.000 VNĐ/tín chỉ

- Hệ cao đẳng: 320.000 VNĐ/tín chỉ

* Tuy nhiên, trên đây mới chỉ là con số dự kiến, nhà trường sẽ thông báo mức thu cho sinh viên ngay khi đề án về tăng/giảm học phí được phê chuẩn.

E. Mức học phí của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2021 - 2022

* Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học GTVT TPHCM sẽ có mức thu học phí không quá 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Lưu ý rằng, mức thu này chưa bao gồm các khoản khác như Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể, học phí học GDQP – AN,…Mức học phí cụ thể như sau:

- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 354.000 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ cao đẳng: 290.000 VNĐ/tín chỉ.

F. Mức học phí của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2020 - 2021

* Năm 2020, nhà trường có mức thu trong khoảng 10.600.000 – 22.400.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Cụ thể:

- Đối với sinh viên hệ đại trà: 10.600.000 VNĐ/năm học.

- Đối với sinh viên hệ chất lượng cao: 22.400.000 VNĐ/năm học.

* Một năm học sẽ bao gồm 2 học kỳ, mỗi học kỳ kéo dài 05 tháng. Sinh viên sẽ căn cứ vào thời gian ra thông báo đóng, nộp các khoản học phí theo yêu cầu của nhà trường và hoàn thành trước thời gian quy định.

G. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10 25.33  
2 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) A00; A01; D01; D07 25.15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.41  
4 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 22.63  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.86  
6 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00; A01; D01; D07 25.41  
7 7340301 QT Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 21.15  
8 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) A00; A01; D01; D07; X06 24.15  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07; X06 24.35  
10 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) A00; A01; D07; X06 23.95  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; X06 23.7  
12 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) A00; A01; D07; X06 23.1  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.52  
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) A00; A01; D07; X06 25.95  
15 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 22.78  
16 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D07; X06 24.2  
17 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; X06 24.93  
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) A00; A01; D01; D07; X06 24.71  
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) A00; A01; D01; D07; X06 23.82  
20 7520116 DS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 22.63  
21 7520130 Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) A00; A01; D07 23.66  
22 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) A00; A01; D07; X06 23.88  
23 7520201 DS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) A00; A01; D07; X06 23.39  
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) A00; A01; D07; X06 23.67  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) A00; A01; D07; X06 25.42  
26 7520216 DS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) A00; A01; D07; X06 24.39  
27 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) A00; A01; D07; X06 25.56  
28 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07; X06 21.38  
29 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01 23.52  
30 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07; X06 22.62  
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 22.44  
32 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) A00; A01; D01; D07; X06 19.71  
33 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07; X06 20.48  
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 17.94  
35 7580205 DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 22.47  
36 7580205 QT1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) A00; A01; D03; D07; X06 20.01  
37 7580205 QT2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 17.25  
38 7580205 QT3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) A00; A01; D01; D07; X06 16.19  
39 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 22.28  
40 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) A00; A01; D01; D07; X06 21.44  
41 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 24.08  
42 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 20.52  
43 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07; X06 23.24  
44 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 16.36  
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.02  
46 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt) A00; A01; D01; D07 24.99  
47 7840101 DS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) A00; A01; D01; D07 21.29  
48 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ) A00; A01; D01; D07 25.07  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10 26.88  
2 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) A00; A01; D01; D07 26.76  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.94  
4 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 25.08  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.23  
6 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00; A01; D01; D07 26.93  
7 7340301 QT Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 24.09  
8 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) A00; A01; D01; D07; X06 26.09  
9 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) A00; A01; D07; X06 25.39  
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.34  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) A00; A01; D07; X06 27.29  
12 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 25.18  
13 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) A00; A01; D01; D07; X06 26.46  
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) A00; A01; D01; D07; X06 25.87  
15 7520116 DS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 25.08  
16 7520201 DS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) A00; A01; D07; X06 25.58  
17 7520216 DS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) A00; A01; D07; X06 26.25  
18 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) A00; A01; D07; X06 27.03  
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07; X06 24.24  
20 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01 25.67  
21 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07; X06 25.07  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 24.95  
23 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) A00; A01; D01; D07; X06 23.13  
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07; X06 23.64  
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 21.95  
26 7580205 DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 24.97  
27 7580205 QT1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) A00; A01; D03; D07; X06 23.33  
28 7580205 QT2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 21.49  
29 7580205 QT3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) A00; A01; D01; D07; X06 20.78  
30 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 24.84  
31 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) A00; A01; D01; D07; X06 24.28  
32 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 26.04  
33 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 23.67  
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07; X06 25.48  
35 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 20.89  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26  
37 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt) A00; A01; D01; D07 26.65  
38 7840101 DS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) A00; A01; D01; D07 24.19  
39 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ) A00; A01; D01; D07 26.7  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   89.77  
2 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)   88.69  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   90.25  
4 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh)   77.94  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   92.93  
6 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)   90.22  
7 7340301 QT Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh)   72.75  
8 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)   83.07  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   102.95  
10 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)   84.22  
11 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)   82.76  
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp)   81.8  
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)   90.3  
14 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)   83.65  
15 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh)   70.57  
16 7580302 Quản lý xây dựng   80.06  
17 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)   57.65  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   83.38  
19 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt)   87.82  
20 7840101 DS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)   87.82  
21 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ)   88.17  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) K00 57.14  
2 7480101 Khoa học máy tính K00 57.7  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) K00 56.57  
4 7480201 Công nghệ thông tin K00 55.89  
5 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) K00 54.47  
6 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) K00 63.29  
7 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) K00 53.8  
8 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) K00 57.28  
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử K00 59.3  
10 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) K00 58.68  
11 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) K00 56.22  
12 7520116 DS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) K00 53.49  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) K00 55.78  
14 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) K00 56.39  
15 7520201 DS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) K00 55.07  
16 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) K00 55.8  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) K00 61.12  
18 7520216 DS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) K00 57.8  
19 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) K00 61.69  
20 7520320 Kỹ thuật môi trường K00 50.87  
21 7580106 Quản lý đô thị và công trình K00 53.47  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) K00 53.09  
23 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) K00 47.39  
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy K00 48.99  
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) K00 43.66  
26 7580205 DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) K00 53.16  
27 7580205 QT1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) K00 48.02  
28 7580205 QT2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) K00 42.2  
29 7580205 QT3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) K00 39.96  
30 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) K00 52.75  
31 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) K00 51  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 3080 lượt xem


Nhắn tin Zalo