Các ngành đào tạo Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2025 mới nhất
Các ngành đào tạo năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình chuẩn | ||||||||
| 1 | 7520103I | Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí) | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 2 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 3 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 5 | 758020101 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 6 | 758020106 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số) | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 7 | 7580201I | Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng) | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 8 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 9 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị) | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 10 | 758020512 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 11 | 7840101I | Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác) | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 12 | 7840106 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 13 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 14 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 2. Chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh | ||||||||
| 15 | 7220201E | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; C05; C06; C07; C09; C16; X58; X59; X60; X61; D11; C08; C10; C11; C17; X62; X63; X64; X65; D12; C12; C13; C18; X66; X67; X68; X69; D13; C00; C19; X70; X71; X72; X73; D14; C20; X74; X75; X76; X77; D15; | |||||||
| 16 | 734040502E | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 17 | 748020101E | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 18 | 7510605E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 3. Chương trình tiên tiến | ||||||||
| 19 | 7220201A | Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; C05; C06; C07; C09; C16; X58; X59; X60; X61; D11; C08; C10; C11; C17; X62; X63; X64; X65; D12; C12; C13; C18; X66; X67; X68; X69; D13; C00; C19; X70; X71; X72; X73; D14; C20; X74; X75; X76; X77; D15; | |||||||
| 20 | 7340101A | Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 21 | 734040502A | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 22 | 7340405A | Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 23 | 7380101A | Luật – chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01 | |||||||
| 24 | 7460108A | Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 25 | 7480102A | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 26 | 748020101A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 27 | 748020104A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 28 | 748020105A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 29 | 748020106A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 30 | 748020107A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 31 | 7510104A | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 32 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 33 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 34 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 35 | 7510605A | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 36 | 752010304A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)- chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 37 | 752010308A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 38 | 752010309A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 39 | 7520130A | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 40 | 7520207A | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 41 | 752021603A | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 42 | 7520216A | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 43 | 7520320A | Logistics xanh và phát triển bền vững – chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 44 | 758020105A | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 45 | 758030101A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 46 | 758030103A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 47 | 7580302A | Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 48 | 784010101A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 49 | 784010102A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 50 | 784010104A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 51 | 784010403A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 52 | 784010404A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 53 | 784010609A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 54 | 784010613A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
| 55 | 7840201L | Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến | 0 | Ưu Tiên | ||||
| Kết Hợp | C01; C02; B03; C03; C04; C14; X01; X02; X03; X04; D01; A00; A02; A03; A04; A10; X05; X06; X07; X08; A01; B00; A05; A06; A11; X09; X10; X11; X12; D07; B01; B02; B04; X13; X14; X15 ; X16 ; B08; A07; A08; X17 ; X18 ; X19 ; X20 ; D09; A09; X21 ; X22 ; X23 ; X | |||||||
B. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10 | 25.33 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.41 | |
| 4 | 7340101 QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) | A00; A01; D01; D07 | 22.63 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.86 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00; A01; D01; D07 | 25.41 | |
| 7 | 7340301 QT | Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21.15 | |
| 8 | 7460112 | Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) | A00; A01; D01; D07; X06 | 24.15 | |
| 9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D07; X06 | 24.35 | |
| 10 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | A00; A01; D07; X06 | 23.95 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; X06 | 23.7 | |
| 12 | 7480201 QT | Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) | A00; A01; D07; X06 | 23.1 | |
| 13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.52 | |
| 14 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) | A00; A01; D07; X06 | 25.95 | |
| 15 | 7520103 QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07; X06 | 22.78 | |
| 16 | 7520107 | Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D07; X06 | 24.2 | |
| 17 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D07; X06 | 24.93 | |
| 18 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) | A00; A01; D01; D07; X06 | 24.71 | |
| 19 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | A00; A01; D01; D07; X06 | 23.82 | |
| 20 | 7520116 DS | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; D01; D07; X06 | 22.63 | |
| 21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | A00; A01; D07 | 23.66 | |
| 22 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) | A00; A01; D07; X06 | 23.88 | |
| 23 | 7520201 DS | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) | A00; A01; D07; X06 | 23.39 | |
| 24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) | A00; A01; D07; X06 | 23.67 | |
| 25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | A00; A01; D07; X06 | 25.42 | |
| 26 | 7520216 DS | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) | A00; A01; D07; X06 | 24.39 | |
| 27 | 7520216-GTTM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) | A00; A01; D07; X06 | 25.56 | |
| 28 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07; X06 | 21.38 | |
| 29 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; V00; V01 | 23.52 | |
| 30 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; D01; D07; X06 | 22.62 | |
| 31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | A00; A01; D01; D07; X06 | 22.44 | |
| 32 | 7580201 QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) | A00; A01; D01; D07; X06 | 19.71 | |
| 33 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07; X06 | 20.48 | |
| 34 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) | A00; A01; D01; D07; X06 | 17.94 | |
| 35 | 7580205 DS | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; D01; D07; X06 | 22.47 | |
| 36 | 7580205 QT1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) | A00; A01; D03; D07; X06 | 20.01 | |
| 37 | 7580205 QT2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) | A00; A01; D01; D07; X06 | 17.25 | |
| 38 | 7580205 QT3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) | A00; A01; D01; D07; X06 | 16.19 | |
| 39 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) | A00; A01; D01; D07; X06 | 22.28 | |
| 40 | 7580215 | Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) | A00; A01; D01; D07; X06 | 21.44 | |
| 41 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | A00; A01; D01; D07; X06 | 24.08 | |
| 42 | 7580301 QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh) | A00; A01; D01; D07; X06 | 20.52 | |
| 43 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07; X06 | 23.24 | |
| 44 | 7580302 QT | Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07; X06 | 16.36 | |
| 45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 24.02 | |
| 46 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt) | A00; A01; D01; D07 | 24.99 | |
| 47 | 7840101 DS | Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 21.29 | |
| 48 | 7840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | A00; A01; D01; D07 | 25.07 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10 | 26.88 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) | A00; A01; D01; D07 | 26.76 | |
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.94 | |
| 4 | 7340101 QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.08 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.23 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | A00; A01; D01; D07 | 26.93 | |
| 7 | 7340301 QT | Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24.09 | |
| 8 | 7460112 | Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) | A00; A01; D01; D07; X06 | 26.09 | |
| 9 | 7480201 QT | Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) | A00; A01; D07; X06 | 25.39 | |
| 10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.34 | |
| 11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) | A00; A01; D07; X06 | 27.29 | |
| 12 | 7520103 QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07; X06 | 25.18 | |
| 13 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) | A00; A01; D01; D07; X06 | 26.46 | |
| 14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | A00; A01; D01; D07; X06 | 25.87 | |
| 15 | 7520116 DS | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; D01; D07; X06 | 25.08 | |
| 16 | 7520201 DS | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) | A00; A01; D07; X06 | 25.58 | |
| 17 | 7520216 DS | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) | A00; A01; D07; X06 | 26.25 | |
| 18 | 7520216-GTTM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) | A00; A01; D07; X06 | 27.03 | |
| 19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07; X06 | 24.24 | |
| 20 | 7580101 | Kiến trúc | A00; A01; V00; V01 | 25.67 | |
| 21 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; D01; D07; X06 | 25.07 | |
| 22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | A00; A01; D01; D07; X06 | 24.95 | |
| 23 | 7580201 QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) | A00; A01; D01; D07; X06 | 23.13 | |
| 24 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07; X06 | 23.64 | |
| 25 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) | A00; A01; D01; D07; X06 | 21.95 | |
| 26 | 7580205 DS | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) | A00; A01; D01; D07; X06 | 24.97 | |
| 27 | 7580205 QT1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) | A00; A01; D03; D07; X06 | 23.33 | |
| 28 | 7580205 QT2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) | A00; A01; D01; D07; X06 | 21.49 | |
| 29 | 7580205 QT3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) | A00; A01; D01; D07; X06 | 20.78 | |
| 30 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) | A00; A01; D01; D07; X06 | 24.84 | |
| 31 | 7580215 | Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) | A00; A01; D01; D07; X06 | 24.28 | |
| 32 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | A00; A01; D01; D07; X06 | 26.04 | |
| 33 | 7580301 QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh) | A00; A01; D01; D07; X06 | 23.67 | |
| 34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07; X06 | 25.48 | |
| 35 | 7580302 QT | Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) | A00; A01; D01; D07; X06 | 20.89 | |
| 36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
| 37 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt) | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | |
| 38 | 7840101 DS | Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) | A00; A01; D01; D07 | 24.19 | |
| 39 | 7840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 89.77 | ||
| 2 | 7310101 | Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) | 88.69 | ||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 90.25 | ||
| 4 | 7340101 QT | Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) | 77.94 | ||
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 92.93 | ||
| 6 | 7340301 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | 90.22 | ||
| 7 | 7340301 QT | Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh) | 72.75 | ||
| 8 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | 83.07 | ||
| 9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 102.95 | ||
| 10 | 7520107 | Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) | 84.22 | ||
| 11 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) | 82.76 | ||
| 12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) | 81.8 | ||
| 13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | 90.3 | ||
| 14 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) | 83.65 | ||
| 15 | 7580301 QT | Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh) | 70.57 | ||
| 16 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 80.06 | ||
| 17 | 7580302 QT | Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) | 57.65 | ||
| 18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 83.38 | ||
| 19 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt) | 87.82 | ||
| 20 | 7840101 DS | Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) | 87.82 | ||
| 21 | 7840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | 88.17 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7460112 | Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) | K00 | 57.14 | |
| 2 | 7480101 | Khoa học máy tính | K00 | 57.7 | |
| 3 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | K00 | 56.57 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 | 55.89 | |
| 5 | 7480201 QT | Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) | K00 | 54.47 | |
| 6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) | K00 | 63.29 | |
| 7 | 7520103 QT | Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) | K00 | 53.8 | |
| 8 | 7520107 | Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) | K00 | 57.28 | |
| 9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | K00 | 59.3 | |
| 10 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) | K00 | 58.68 | |
| 11 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) | K00 | 56.22 | |
| 12 | 7520116 DS | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) | K00 | 53.49 | |
| 13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) | K00 | 55.78 | |
| 14 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) | K00 | 56.39 | |
| 15 | 7520201 DS | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) | K00 | 55.07 | |
| 16 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) | K00 | 55.8 | |
| 17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | K00 | 61.12 | |
| 18 | 7520216 DS | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) | K00 | 57.8 | |
| 19 | 7520216-GTTM | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) | K00 | 61.69 | |
| 20 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | K00 | 50.87 | |
| 21 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | K00 | 53.47 | |
| 22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) | K00 | 53.09 | |
| 23 | 7580201 QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) | K00 | 47.39 | |
| 24 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | K00 | 48.99 | |
| 25 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) | K00 | 43.66 | |
| 26 | 7580205 DS | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) | K00 | 53.16 | |
| 27 | 7580205 QT1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) | K00 | 48.02 | |
| 28 | 7580205 QT2 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) | K00 | 42.2 | |
| 29 | 7580205 QT3 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) | K00 | 39.96 | |
| 30 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) | K00 | 52.75 | |
| 31 | 7580215 | Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) | K00 | 51 |
C. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2024 như sau:
|
STT |
Mã ngành tuyển sinh |
Tên ngành/chuyên ngành |
Điểm chuẩn |
|
1. |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
24.5 |
|
2. |
7220201E |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
16.5 |
|
3. |
7340405A |
Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến |
21.5 |
|
4. |
7380101 |
Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
21 |
|
5. |
7460108A |
Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến |
24 |
|
6. |
7480102A |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến |
20 |
|
7. |
748020101A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến |
21.5 |
|
8. |
748020101E |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)- chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
16 |
|
9. |
748020104A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến |
21.5 |
|
10. |
748020105A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến |
18 |
|
11. |
748020106A |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến |
17 |
|
12. |
7510104A |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến |
19 |
|
13. |
7510201A |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến |
23 |
|
14. |
7510205A |
Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến |
24 |
|
15. |
7510303A |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến |
24 |
|
16. |
7510605A |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến |
24 |
|
17. |
7510605E |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
17 |
|
18. |
7520103A |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến |
19 |
|
19. |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
15 |
|
20. |
7520130A |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến |
22 |
|
21. |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) |
20 |
|
22. |
7520207A |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến |
20 |
|
23. |
7520216A |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến |
20 |
|
24. |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) |
19 |
|
25. |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) |
19 |
|
26. |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
15 |
|
27. |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) |
17 |
|
28. |
758030101A |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến |
19 |
|
29. |
758030103A |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến |
19 |
|
30. |
7580302A |
Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến |
19 |
|
31. |
784010101A |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến |
22 |
|
32. |
784010102A |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến |
22 |
|
33. |
784010401A |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến |
22 |
|
34. |
784010402A |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến |
22 |
|
35. |
7840106 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) |
19 |
|
36. |
784010604A |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến |
20 |
|
37. |
784010606 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
16 |
|
38. |
784010607 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
16 |
|
39. |
784010609A |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến |
21 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2024 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Xét theo kết quả ĐGNL
| STT | Mã ngành | Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 1.066 |
| 2 | 7220201E | Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 930 |
| 3 | 7340405A | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến | 963 |
| 4 | 7380101 | Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 931 |
| 5 | 7460108A | Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến | 1.100 |
| 6 | 7480102A | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến | 900 |
| 7 | 748020104A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến | 900 |
| 8 | 748020105A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến | 800 |
| 9 | 748020106A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến | 780 |
| 10 | 748020101A | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến | 900 |
| 11 | 748020101E | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 720 |
| 12 | 7510104A | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến | 910 |
| 13 | 7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến | 979 |
| 14 | 7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến | 1.036 |
| 15 | 7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến | 979 |
| 16 | 7510605A | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến | 999 |
| 17 | 7510605E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 930 |
| 18 | 7520103A | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến | 800 |
| 19 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 720 |
| 20 | 7520130A | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến | 900 |
| 21 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 900 |
| 22 | 7520207A | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến | 900 |
| 23 | 7520216A | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến | 900 |
| 24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 838 |
| 25 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) | 900 |
| 26 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 720 |
| 27 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) | 780 |
| 28 | 758030101A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến | 900 |
| 29 | 758030103A | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến | 900 |
| 30 | 7580302A | Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến | 800 |
| 31 | 784010101A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến | 900 |
| 32 | 784010102A | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến | 800 |
| 33 | 784010401A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến | 900 |
| 34 | 784010402A | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến | 900 |
| 35 | 7840106 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) | 720 |
| 36 | 784010604A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến | 800 |
| 37 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 800 |
| 38 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 740 |
| 39 | 784010609A | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến | 800 |
Điểm chuẩn tính theo thang điểm: 1200
D. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


Ghi chú: Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2023 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
| 2 | 7480201H | Công nghệ thông tin - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 1 |
| 4 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
| 5 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - CLC | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 1 |
| 6 | 784010102 | Khai thác vận tải | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
| 7 | 784010102H | Khai thác vận tải - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 8 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 1 |
| 9 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 1 |
| 10 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 19.75 | Đợt 1 |
| 11 | 7460108H | Khoa học dữ liệu - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
| 12 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 13 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 14 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 15 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 16 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 17 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 18 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 19 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 20 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 21 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 1 |
| 22 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 1 |
| 23 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
| 24 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 25 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
| 26 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 27 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 28 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
| 29 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 30 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
| 31 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
| 32 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
| 33 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
| 34 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
| 35 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
| 36 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
| 37 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 38 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | Đợt 1 |
| 39 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
| 40 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 41 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 1 |
| 42 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | A00; A01; B00; D01 | 18 | Đợt 1 |
| 43 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
| 44 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | Đợt 1 |
| 45 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
| 46 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18.75 | Đợt 1 |
| 47 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 1 |
| 48 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 1 |
| 49 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 50 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 51 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 52 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 53 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 54 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 55 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 56 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 57 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
| 59 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D14; D15 | 19.5 | Đợt 1 |
| 60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | Đợt 1 |
| 61 | 7580302H | Quản lý xây dựng - CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 1 |
| 62 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
| 63 | 7480201H | Công nghệ thông tin – CLC | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
| 64 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
| 65 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
| 66 | 784010102 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
| 67 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
| 68 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
| 69 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
| 70 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
| 71 | 7460108H | Khoa học dữ liệu – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
| 72 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
| 73 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
| 74 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
| 75 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
| 76 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
| 77 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
| 78 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
| 79 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
| 80 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
| 81 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
| 82 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
| 83 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
| 84 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
| 85 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
| 86 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
| 87 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
| 88 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
| 89 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
| 90 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
| 91 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
| 92 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
| 93 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
| 94 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
| 95 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
| 96 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
| 97 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
| 98 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
| 99 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
| 100 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
| 101 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – CLC | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
| 102 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | A00; A01; B00; D01 | 19 | Đợt 2 |
| 103 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
| 104 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
| 105 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
| 106 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
| 107 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | A00; A01; D01; D07 | 22 | Đợt 2 |
| 108 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
| 109 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
| 110 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
| 111 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
| 112 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | A00; A01; D01; D07 | 20 | Đợt 2 |
| 113 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
| 114 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 18 | Đợt 2 |
| 115 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | Đợt 2 |
| 116 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
| 117 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – CLC | A00; A01; D01; D07 | 25 | Đợt 2 |
| 118 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
| 119 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | Đợt 2 |
| 120 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; D01; D14; D15 | 23.5 | Đợt 2 |
| 121 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21 | Đợt 2 |
| 122 | 7580302H | Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 808 | ||
| 2 | 7480201H | Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao | 759 | ||
| 3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 750 | ||
| 4 | 7340405H | Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao | 742 | ||
| 5 | 784010102 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | 751 | ||
| 6 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao | 702 | ||
| 7 | 784010101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) | 815 | ||
| 8 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao | 797 | ||
| 9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 765 | ||
| 10 | 7460108H | Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao | 758 | ||
| 11 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | 729 | ||
| 12 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao | 717 | ||
| 13 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | 711 | ||
| 14 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao | 756 | ||
| 15 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | 776 | ||
| 16 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao | 776 | ||
| 17 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | 715 | ||
| 18 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | 728 | ||
| 19 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 712 | ||
| 20 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | 800 | ||
| 21 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao | 791 | ||
| 22 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | 720 | ||
| 23 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao | 718 | ||
| 24 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | 772 | ||
| 25 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao | 759 | ||
| 26 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | 758 | ||
| 27 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao | 737 | ||
| 28 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | 726 | ||
| 29 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao | 724 | ||
| 30 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | 724 | ||
| 31 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao | 724 | ||
| 32 | 752010304H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao | 700 | ||
| 33 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) | 762 | ||
| 34 | 752010307H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao | 764 | ||
| 35 | 752020102H | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 700 | ||
| 36 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) | 725 | ||
| 37 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 745 | ||
| 38 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao | 737 | ||
| 39 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 768 | ||
| 40 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao | 768 | ||
| 41 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) | 700 | ||
| 42 | 752013002H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao | 803 | ||
| 43 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | 803 | ||
| 44 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | 803 | ||
| 45 | 752013001H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao | 803 | ||
| 46 | 752013003 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) | 803 | ||
| 47 | 752013003H | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao | 803 | ||
| 48 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | 711 | ||
| 49 | 758020104H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao | 706 | ||
| 50 | 758020101H | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao | 705 | ||
| 51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) | 706 | ||
| 52 | 758020511H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao | 713 | ||
| 53 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao | 738 | ||
| 54 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) | 723 | ||
| 55 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | 703 | ||
| 56 | 751060502H | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao | 816 | ||
| 57 | 751060501E | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh | 788 | ||
| 58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 750 | ||
| 59 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 787 | ||
| 60 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 712 | ||
| 61 | 7580302H | Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao | 712 |
E. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 748020101 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | A00;A01 | 19 | |
| 2 | 748020103 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00;A01 | 15 | |
| 3 | 748020102 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) | A00;A01 | 15 | |
| 4 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00;A01 | 15 | |
| 5 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00;A01 | 15 | |
| 6 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00;A01 | 15 | |
| 7 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00;A01 | 15 | |
| 8 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00;A01;D01 | 15 | |
| 9 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00;A01;D01 | 15 | |
| 10 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00;A01;D01 | 15 | |
| 11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động) | A00;A01 | 15 | |
| 12 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo) | A00;A01 | 15 | |
| 13 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00;A01 | 15 | |
| 14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | A00;A01 | 15 | |
| 15 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00 | 15 | |
| 16 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00;A01 | 19 | |
| 17 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00;A01 | 19 | |
| 18 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00;A01 | 15 | |
| 19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | A00;A01 | 15 | |
| 20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) | A00;A01 | 15 | |
| 21 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00;A01 | 15 | |
| 22 | 751060502 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | A00;A01;D01 | 17 | |
| 23 | 751060501 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00;A01;D01 | 17 | |
| 24 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 15 | |
| 25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01 | 17 | |
| 26 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00;A01;D01 | 15 | |
| 27 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00;A01;D01 | 15 | |
| 28 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | A00;A01;D01 | 15 | |
| 29 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | A00;A01;D01 | 15 | |
| 30 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00;A01;D01 | 15 | |
| 31 | 758030102 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | A00;A01;D01 | 15 | |
| 32 | 748020101H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 | |
| 33 | 748020103H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 | |
| 34 | 748020102H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 | |
| 35 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00;A01 | 15 | |
| 36 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 | |
| 37 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 | |
| 38 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 | |
| 39 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 | |
| 40 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 | |
| 41 | 752010302H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 | |
| 42 | 752010301H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 | |
| 43 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 | |
| 44 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 | |
| 45 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng - chương chất lượng cao | A00;A01 | 15 | |
| 46 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 15 | |
| 47 | 784010103H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 | |
| 48 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 | |
| 49 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 | |
| 50 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 | |
| 51 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 | |
| 52 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 | |
| 53 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 | |
| 54 | 758030102H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 748020101 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | A00;A01 | 27 | |
| 2 | 748020103 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00;A01 | 20 | |
| 3 | 748020102 | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) | A00;A01 | 20 | |
| 4 | 784010611 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00;A01 | 18 | |
| 5 | 784010606 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) | A00;A01 | 20 | |
| 6 | 784010607 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) | A00;A01 | 19.4 | |
| 7 | 784010608 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) | A00;A01 | 18.7 | |
| 8 | 784010610 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) | A00;A01;D01 | 18 | |
| 9 | 784010609 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) | A00;A01;D01 | 25 | |
| 10 | 784010604 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00;A01;D01 | 24 | |
| 11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; chuyên ngành Cơ khí tự động) | A00;A01 | 24 | |
| 12 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; chuyên ngành Hệ thống điện giao thông; chuyên ngành Năng lượng tái tạo) | A00;A01 | 19 | |
| 13 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00;A01 | 22 | |
| 14 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | A00;A01 | 25.5 | |
| 15 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00 | 18.9 | |
| 16 | 752013002 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00;A01 | 26 | |
| 17 | 752013001 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00;A01 | 26 | |
| 18 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) | A00;A01 | 19 | |
| 19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; chuyên ngành Kỹ thuật kết nối công trình; chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | A00;A01 | 20 | |
| 20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường; chuyên ngành Xây dựng đường bộ; chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị; chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông) | A00;A01 | 18.5 | |
| 21 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00;A01 | 18 | |
| 22 | 751060502 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | A00;A01;D01 | 29 | |
| 23 | 751060501 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00;A01;D01 | 28.5 | |
| 24 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 22 | |
| 25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01 | 23 | |
| 26 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00;A01;D01 | 26.5 | |
| 27 | 784010401 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00;A01;D01 | 26.5 | |
| 28 | 784010402 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) | A00;A01;D01 | 23.5 | |
| 29 | 758030103 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) | A00;A01;D01 | 20.3 | |
| 30 | 758030101 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00;A01;D01 | 22.5 | |
| 31 | 758030102 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | A00;A01;D01 | 22.5 | |
| 32 | 748020101H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 21 | |
| 33 | 748020103H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 20 | |
| 34 | 748020102H | Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 20 | |
| 35 | 784010611H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) | A00;A01 | 18 | |
| 36 | 784010606H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 18 | |
| 37 | 784010607H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 18 | |
| 38 | 784010610H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 18 | |
| 39 | 784010609H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 18 | |
| 40 | 784010604H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 20 | |
| 41 | 752010302H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 21 | |
| 42 | 752010301H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 21 | |
| 43 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 19 | |
| 44 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 19 | |
| 45 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng - chương chất lượng cao | A00;A01 | 18 | |
| 46 | 758020501H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao | A00;A01 | 18 | |
| 47 | 784010103H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 22 | |
| 48 | 784010102H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 19 | |
| 49 | 784010101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 22 | |
| 50 | 784010401H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 19 | |
| 51 | 784010402H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 19 | |
| 52 | 758030103H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 19 | |
| 53 | 758030101H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 19.4 | |
| 54 | 758030102H | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) - chương trình chất lượng cao | A00;A01;D01 | 19 |
F. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 24.2 | |
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 26 | |
| 3 | 75106051 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00;A01;D01 | 26.9 | |
| 4 | 75106052 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00;A01;D01 | 27.1 | |
| 5 | 75201031 | Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | A00;A01 | 22.7 | |
| 6 | 75201032 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | A00;A01 | 24.6 | |
| 7 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00;A01 | 15 | |
| 8 | 75201301 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) | A00;A01 | 25.3 | |
| 9 | 75201302 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) | A00;A01 | 25.4 | |
| 10 | 75202011 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | A00;A01 | 24.2 | |
| 11 | 75202012 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | A00;A01 | 19.5 | |
| 12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) | A00;A01 | 23.6 | |
| 13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) | A00;A01 | 25.4 | |
| 14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00 | 15 | |
| 15 | 75802011 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00;A01 | 23.4 | |
| 16 | 75802012 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | A00;A01 | 22.2 | |
| 17 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00;A01 | 15 | |
| 18 | 75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00;A01 | 23 | |
| 19 | 75802054 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) | A00;A01 | 21 | |
| 20 | 75802055 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) | A00;A01 | 16.4 | |
| 21 | 75803011 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | A00;A01;D01 | 24.2 | |
| 22 | 75803012 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | A00;A01;D01 | 24.2 | |
| 23 | 7840101 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00;A01;D01 | 25.9 | |
| 24 | 7840104 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00;A01;D01 | 25.5 | |
| 25 | 78401061 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00;A01 | 15 | |
| 26 | 78401062 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00;A01 | 15 | |
| 27 | 78401064 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00;A01;D01 | 23.7 | |
| 28 | 78401065 | Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) | A00;A01 | 15 | |
| 29 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 24.5 | Chương trình chất lượng cao |
| 30 | 7520103H | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | A00;A01 | 24.1 | Chương trình chất lượng cao |
| 31 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 19 | Chương trình chất lượng cao |
| 32 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 23.2 | Chương trình chất lượng cao |
| 33 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
| 34 | 75802051H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00;A01 | 18 | Chương trình chất lượng cao |
| 35 | 7580301H | Kinh tế xây dựng | A00;A01;D01 | 22.2 | Chương trình chất lượng cao |
| 36 | 7840101H | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00;A01;D01 | 25.7 | Chương trình chất lượng cao |
| 37 | 7840104H | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00;A01;D01 | 24.8 | Chương trình chất lượng cao |
| 38 | 78401061H | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00;A01 | 15 | Chương trình chất lượng cao |
| 39 | 78401062H | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00;A01 | 15 | Chương trình chất lượng cao |
| 40 | 78401064H | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00;A01;D01 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00;A01 | 26.7 | |
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 28.2 | |
| 3 | 75106051 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00;A01;D01 | 29.1 | |
| 4 | 75106052 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00;A01;D01 | 29.4 | |
| 5 | 75201031 | Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | A00;A01 | 23.8 | |
| 6 | 75201032 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | A00;A01 | 26.2 | |
| 7 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00;A01 | 18 | |
| 8 | 75201301 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) | A00;A01 | 27 | |
| 9 | 75201302 | Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) | A00;A01 | 27.1 | |
| 10 | 75202011 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | A00;A01 | 25.5 | |
| 11 | 75202012 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | A00;A01 | 20 | |
| 12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử viễn thông) | A00;A01 | 25.6 | |
| 13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) | A00;A01 | 26.5 | |
| 14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00 | 18 | |
| 15 | 75802011 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00;A01 | 25.8 | |
| 16 | 75802012 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | A00;A01 | 24.5 | |
| 17 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) | A00;A01 | 19 | |
| 18 | 75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00;A01 | 25.2 | |
| 19 | 75802054 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) | A00;A01 | 21 | |
| 20 | 75802055 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) | A00;A01 | 20 | |
| 21 | 75803011 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | A00;A01;D01 | 25.8 | |
| 22 | 75803012 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | A00;A01;D01 | 25.6 | |
| 23 | 7840101 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00;A01;D01 | 27.5 | |
| 24 | 7840104 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00;A01;D01 | 27.1 | |
| 25 | 78401061 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00;A01 | 21.6 | |
| 26 | 78401062 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00;A01 | 20 | |
| 27 | 78401064 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00;A01;D01 | 25.3 | |
| 28 | 78401065 | Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) | A00;A01 | 18 | |
| 29 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00;A01 | 26 | Chương trình chất lượng cao |
| 30 | 7520103H | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | A00;A01 | 26 | Chương trình chất lượng cao |
| 31 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00;A01 | 23.4 | Chương trình chất lượng cao |
| 32 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00;A01 | 25 | Chương trình chất lượng cao |
| 33 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01 | 23.4 | Chương trình chất lượng cao |
| 34 | 75802051H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | A00;A01 | 22 | Chương trình chất lượng cao |
| 35 | 7580301H | Kinh tế xây dựng | A00;A01;D01 | 24 | Chương trình chất lượng cao |
| 36 | 7840101H | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00;A01;D01 | 28 | Chương trình chất lượng cao |
| 37 | 7840104H | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | A00;A01;D01 | 26 | Chương trình chất lượng cao |
| 38 | 78401061H | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | A00;A01 | 18 | Chương trình chất lượng cao |
| 39 | 78401062H | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00;A01 | 18 | Chương trình chất lượng cao |
| 40 | 78401064H | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | A00;A01;D01 | 23.5 | Chương trình chất lượng cao |
G. Điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01 | 19 | |
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 23.9 | |
| 3 | 75106051 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00, A01, D01 | 25.4 | |
| 4 | 75106052 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) | A00, A01, D01 | --- | |
| 5 | 75201031 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | A00, A01 | 17 | |
| 6 | 75201032 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) | A00, A01 | 21.6 | |
| 7 | 7520122 | Kỹ thuật tàu thủy | A00, A01 | 15 | |
| 8 | 75201301 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00, A01 | 23.8 | |
| 9 | 75201302 | Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) | A00, A01 | 23.8 | |
| 10 | 75202011 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) | A00, A01 | 21 | |
| 11 | 75202012 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện giao thông) | A00, A01 | 15 | |
| 12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử, viễn thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | A00, A01 | 17.8 | |
| 13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) | A00, A01 | 23 | |
| 14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00 | 15 | |
| 15 | 75802011 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00, A01 | 17.2 | |
| 16 | 75802012 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình) | A00, A01 | 17.5 | |
| 17 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) | A00, A01 | 15 | |
| 18 | 75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00, A01 | 15 | |
| 19 | 75802054 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình giao thông đô thị) | A00, A01 | --- | |
| 20 | 75802055 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và Quản lý giao thông) | A00, A01 | --- | |
| 21 | 75803011 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) | A00, A01, D01 | 19.2 | |
| 22 | 75803012 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng) | A00, A01, D01 | 19.5 | |
| 23 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) | A00, A01, D01 | 23.8 | |
| 24 | 7840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00, A01, D01 | 22.9 | |
| 25 | 78401061 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | A00, A01 | 15 | |
| 26 | 78401062 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00, A01 | 15 | |
| 27 | 78401064 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00, A01, D01 | 18.3 | |
| 28 | 78401065 | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điện tàu thủy) | A00, A01 | 15 | |
| 29 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 17.4 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
| 30 | 7520103H | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí ô tô) | A00, A01 | 19.3 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
| 31 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01 | 15 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
| 32 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01 | 17 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
| 33 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 15 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
| 34 | 75802051H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) | A00, A01 | 15 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
| 35 | 7580301H | Kinh tế xây dựng | A00, A01, D01 | 15 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
| 36 | 7840101H | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | A00, A01, D01 | 23.5 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
| 37 | 7840104H | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | A00, A01, D01 | 17 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
| 38 | 78401061H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | A00, A01 | 15 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
| 39 | 78401062H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) | A00, A01 | 15 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
| 40 | 78401064H | Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) | A00, A01, D01 | 15 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 25.46 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 27.1 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 3 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 28.83 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 4 | 75201221 | Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thuỷ) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 5 | 75201222 | Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thuỷ) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 6 | 75201223 | Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 7 | 75201031 | Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) | 21.38 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 8 | 75201032 | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) | 26.25 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 9 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) | 26.99 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 10 | 75202011 | Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) | 25.62 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 11 | 75202012 | Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - Viễn thông (Điện tử viễn thông) | 25.49 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 13 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) | 26.58 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 14 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 22.57 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 15 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 16 | 75802051 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 21.51 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 17 | 75802052 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt - Metro) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 18 | 75802053 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 19 | 75802011 | Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 25.23 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 20 | 75802012 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) | 24.29 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 21 | 75802013 | Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 22 | 75803011 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) | 25.5 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 23 | 75803012 | Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) | 25.56 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 24 | 7840101 | Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) | 27.48 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 25 | 7840104 | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 26.57 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 26 | 78401061 | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 27 | 78401062 | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 28 | 78401063 | Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 29 | 78401064 | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 25.37 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 30 | 78401065 | Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) | 18 | Chương trình đào tạo đại trà | |
| 31 | 7480201H | Công nghệ thông tin | 23.96 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
| 32 | 7520103H | Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) | 24.07 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
| 33 | 7520207H | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 22.5 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
| 34 | 7520216H | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.02 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
| 35 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | 21.8 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
| 36 | 75802051H | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) | 18 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
| 37 | 758030H1 | Kinh tế xây dựng | 18 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
| 38 | 7840101H | Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) | 27.25 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
| 39 | 7840104H | Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) | 23.79 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
| 40 | 78401061H | Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) | 18 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
| 41 | 78401062H | Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) | 18 | Chương trình đào tạo chất lượng cao | |
| 42 | 78401064H | Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) | 22.85 | Chương trình đào tạo chất lượng cao |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: