Các ngành đào tạo Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM năm 2024 mới nhất
Các ngành đào tạo năm 2024
B. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM năm 2023
Phương thức: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (Mã 406)
C. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM năm 2022
Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210227 | Ngành đạo diễn Sân khấu | Ngữ văn - Phân tích - Năng khiếu | 25.5 |
7210235 | Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình | Ngữ văn - Phân tích - Năng khiếu | 28 |
7210234 | Diễn viên Kịch, Điện ảnh - Truyền hình | Ngữ văn - Phân tích - Năng khiếu | 28 |
7210236 | Quay phim | Ngữ văn - Phân tích - Năng khiếu | 27.5 |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM năm 2021
Mã ngành | Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210227 | Ngành đạo diễn Sân khấu | Ngữ văn - Phân tích - Năng khiếu | 26 |
7210235 | Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình | Ngữ văn - Phân tích - Năng khiếu | 27 |
7210234 | Diễn viên Kịch, Điện ảnh - Truyền hình | Ngữ văn - Phân tích - Năng khiếu | 23 |
7210236 | Quay phim | Ngữ văn - Phân tích - Năng khiếu | 25 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM năm 2020
Điểm trúng tuyển được áp dụng của từng ngành như sau:
1. Ngành Đạo diễn Sân khấu (7210227):
+ Điểm năng khiếu:27.0
+ Tổng điểm (đã nhân hệ số):≥ 25.5
2. Ngành Diễn viên Kịch, Điện ảnh - Truyền hình (7210234)
+ Điểm năng khiếu:≥ 7.0
+ Tổng điểm (đã nhân hệ số): ≥ 28.0
3. Ngành Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình (7210235)
+ Điểm năng khiếu:27.0
+ Tổng điểm (đã nhân hệ số): ≥ 28.0
4. Ngành Quay phim (7210236)
+ Điểm Năng khiếu: ≥ 7.0
+ Tổng điểm (đã nhân hệ số): ≥ 27.5
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: