Phương án tuyển sinh Học viện Ngoại giao năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Học viện Ngoại giao năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 1489 lượt xem


Phương án tuyển sinh Học viện Ngoại giao năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Học viện Ngoại giao năm 2025

1. Xét tuyển dựa trên Kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

a. Điều kiện xét tuyển

Ngoài các điều kiện chung theo quy định, thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, có tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Học viện Ngoại giao quy định trở lên, và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 (một) điểm trở xuống.

- Đối với phương thức xét tuyển này, Học viện Ngoại giao không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ; không sử dụng kết quả điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi Tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để xét tuyển trong năm 2025; không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề.

b. Quy chế

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C

Trong đó:

+ A: là tổng điểm 03 môn thi trong tổ hợp xét tuyển của Học viện;

+ B: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);

+ C: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có)

c. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế
5 HQT05 Truyền thông quốc tế
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế
8 HQT08-01 Hàn Quốc học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15
2. Xét tuyển kết hợp dựa trên Kết quả học tập THPT và Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế
a. Điều kiện xét tuyển

Ngoài các điều kiện chung theo quy định, thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

1) Có điểm trung bình cộng kết quả học tập của 06 học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt từ 8.0 trở lên;

2) Có một trong các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế còn giá trị sử dụng tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển sau đây:

  • Tiếng Anh: IELTS Academic từ 6.0 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 60 trở lên, hoặc PTE-A từ 46 điểm trở lên, hoặc các Chứng chỉ Cambridge English Qualifications từ 169 điểm trở lên, hoặc SAT từ 1200 điểm trở lên, hoặc ACT từ 23 điểm trở lên.
  • Tiếng Pháp: từ DELF-B1 trở lên hoặc TCF tout public (5 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói) xếp loại chung từ B1 trở lên. 
  • Tiếng Trung Quốc: từ HSK 4 (mức điểm từ 260) trở lên.
  • Tiếng Hàn Quốc: từ Topik 3 trở lên.
  • Tiếng Nhật Bản: từ N3 trở lên.

Lưu ý:

+ Nếu thí sinh có các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế không được liệt kê ở trên, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét và quyết định.

+ Học viện không chấp nhận các chứng chỉ có hình thức thi “home edition”

b. Quy chế

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C+D

Trong đó:

+ A: là điểm quy đổi Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế (Bảng 1);

+ B: là tổng của điểm trung bình cộng kết quả học tập 02 môn khác môn Ngoại ngữ (phải có môn Toán hoặc Ngữ Văn) trong tổ hợp xét tuyển của Học viện của 06 học kỳ lớp 10, 11, 12.

+ C: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);

+ D: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có).

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế theo thang điểm 10

Chứng chỉ quốc tế/ Bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế Quy đổi theo thang điểm 10
1. Tiếng Anh IELTS Cambridge English Scale TOEFL iBT PTE-A
6.0 169 - 175 60 - 78 46 - 55 7,5
6.5 176 - 184 79 - 93 56 - 65 8
7.0 185 - 190 94 - 101 66 - 75 8,5
7.5 191 - 199 102 - 109 76 - 83 9
8.0 200 - 204 110 - 114 84 - 88 9,5
8.5 205 - 208 115 - 117 89 - 90 10
9.0 209 - 230 118 - 120 N/A 10
2. Tiếng Pháp TCF tout public
(05 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói)
DELF/DALF  
Xếp loại chung B1 DELF-B1 8,5
Xếp loại chung B2 DELF-B2 9
Xếp loại chung C1 DALF-C1 9,5
Xếp loại chung C2 DALF-C2 10
3. Tiếng Trung Quốc HSK 4 (Mức điểm từ 260 - 300 7,5
HSK 5 (Mức điểm từ 180 - 219 8
HSK 5 (Mức điểm từ 220 - 259 8,5
HSK 5 (Mức điểm từ 260 - 300 9
HSK 6 (Mức điểm từ 180 - 239 9,5
HSK 6 (Mức điểm từ 240 - 300 10
4. Tiếng Nhật Bản
N3 (Mức điểm dưới 130) 7,5
N3 (Mức điểm dưới 130) 8
N2 (Mức điểm dưới 130) 8,5
N2 (Mức điểm dưới 130) 9
N1 (Mức điểm dưới 130) 9,5
N1 (Mức điểm dưới 130) 10
5. Tiếng Hàn Quốc
Topik 3 (Mức điểm từ 135) 7
Topik 3 (Mức điểm từ 135) 7,5
Topik 4 (Mức điểm từ 170) 8
Topik 4 (Mức điểm từ 170) 8,5
Topik 5 (Mức điểm từ 210) 9
Topik 5 (Mức điểm từ 210) 9,5
Topik 6 10
6. Điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế SAT ACT  
1200 - 1240 23 - 24 7,5
1250 - 1290 25 - 26 8
1300 - 1340 27 - 28 8,5
1350 - 1390 29 - 30 9
1400 - 1440 31 - 32 9,5
1450 - 1490 33 - 34 10
1500 - 1600 35 - 36 10

c. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế
5 HQT05 Truyền thông quốc tế
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế
8 HQT08-01 Hàn Quốc học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15
3. Xét tuyển kết hợp dựa trên Kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế
a. Điều kiện xét tuyển

Ngoài các điều kiện chung theo quy định, thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

1) Tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, có tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Học viện Ngoại giao quy định trở lên, và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 (một) điểm trở xuống

2) Có một trong các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế còn giá trị sử dụng tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển sau đây:

  • Tiếng Anh: IELTS Academic từ 6.0 trở lên, hoặc TOEFL iBT từ 60 trở lên, hoặc PTE-A từ 46 điểm trở lên, hoặc các Chứng chỉ Cambridge English Qualifications từ 169 điểm trở lên, hoặc SAT từ 1200 điểm trở lên, hoặc ACT từ 23 điểm trở lên.
  • Tiếng Pháp: từ DELF-B1 trở lên hoặc TCF tout public (5 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói) xếp loại chung từ B1 trở lên. 
  • Tiếng Trung Quốc: từ HSK 4 (mức điểm từ 260) trở lên.
  • Tiếng Hàn Quốc: từ Topik 3 trở lên.
  • Tiếng Nhật Bản: từ N3 trở lên.

Lưu ý:

+ Nếu thí sinh có các Chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế không được liệt kê ở trên, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét và quyết định.

+ Học viện không chấp nhận các chứng chỉ có hình thức thi “home edition”

b. Quy chế

Điểm xét tuyển (tối đa bằng 30) = A+B+C+D

Trong đó:

+ A: là điểm quy đổi Chứng chỉ quốc tế /Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế (Bảng 1);

+ B: là tổng điểm 02 môn thi khác môn Ngoại ngữ (phải có môn Toán hoặc Ngữ Văn) trong tổ hợp xét tuyển của Học viện;

+ C: là điểm khuyến khích của Học viện đối với thí sinh đạt giải Học sinh giỏi bậc THPT (nếu có) (Bảng 2);

+ D: là điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có)

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế/Bài thi chuẩn hóa năng lực quốc tế theo thang điểm 10

Chứng chỉ quốc tế/ Bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế Quy đổi theo thang điểm 10
1. Tiếng Anh IELTS Cambridge English Scale TOEFL iBT PTE-A
6.0 169 - 175 60 - 78 46 - 55 7,5
6.5 176 - 184 79 - 93 56 - 65 8
7.0 185 - 190 94 - 101 66 - 75 8,5
7.5 191 - 199 102 - 109 76 - 83 9
8.0 200 - 204 110 - 114 84 - 88 9,5
8.5 205 - 208 115 - 117 89 - 90 10
9.0 209 - 230 118 - 120 N/A 10
2. Tiếng Pháp TCF tout public
(05 bài thi: nghe hiểu, cấu trúc ngữ pháp, đọc hiểu, viết, nói)
DELF/DALF  
Xếp loại chung B1 DELF-B1 8,5
Xếp loại chung B2 DELF-B2 9
Xếp loại chung C1 DALF-C1 9,5
Xếp loại chung C2 DALF-C2 10
3. Tiếng Trung Quốc HSK 4 (Mức điểm từ 260 - 300 7,5
HSK 5 (Mức điểm từ 180 - 219 8
HSK 5 (Mức điểm từ 220 - 259 8,5
HSK 5 (Mức điểm từ 260 - 300 9
HSK 6 (Mức điểm từ 180 - 239 9,5
HSK 6 (Mức điểm từ 240 - 300 10
4. Tiếng Nhật Bản
N3 (Mức điểm dưới 130) 7,5
N3 (Mức điểm dưới 130) 8
N2 (Mức điểm dưới 130) 8,5
N2 (Mức điểm dưới 130) 9
N1 (Mức điểm dưới 130) 9,5
N1 (Mức điểm dưới 130) 10
5. Tiếng Hàn Quốc
Topik 3 (Mức điểm từ 135) 7
Topik 3 (Mức điểm từ 135) 7,5
Topik 4 (Mức điểm từ 170) 8
Topik 4 (Mức điểm từ 170) 8,5
Topik 5 (Mức điểm từ 210) 9
Topik 5 (Mức điểm từ 210) 9,5
Topik 6 10
6. Điểm bài thi Chuẩn hóa năng lực quốc tế SAT ACT  
1200 - 1240 23 - 24 7,5
1250 - 1290 25 - 26 8
1300 - 1340 27 - 28 8,5
1350 - 1390 29 - 30 9
1400 - 1440 31 - 32 9,5
1450 - 1490 33 - 34 10
1500 - 1600 35 - 36 10

c. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế
5 HQT05 Truyền thông quốc tế
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế
8 HQT08-01 Hàn Quốc học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15
4. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế 460 Kết HợpHọc BạĐT THPT
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh 200 Kết HợpHọc BạĐT THPT
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế 260 Kết HợpHọc BạĐT THPT
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế 200 Kết HợpHọc BạĐT THPT
5 HQT05 Truyền thông quốc tế 460 Kết HợpHọc BạĐT THPT
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế 260 Học BạĐT THPTKết Hợp
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế 200 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
8 HQT08-01 Hàn Quốc học 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15

B. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2025

Năm 2025, Học viện Ngoại giao tuyển sinh 2.200 chỉ tiêu. So với năm 2024, Học viện có một số điểm mới: Có thêm phương thức xét tuyển dành cho thí sinh có chứng chỉ A-Level hoặc bằng tú tài quốc tế IB Diploma.

Phương thức xét kết quả THPT có công thức tính quy về thang 30, với điểm ngoại ngữ được quy đổi từ chứng chỉ quốc tế theo thang điểm 10.

Thí sinh có thể lựa chọn chứng chỉ quốc tế bất kỳ có mức quy đổi cao nhất trong bảng quy đổi của Học viện để xét tuyển.

Đặc biệt, năm 2025, Học viện đưa thêm một số tổ hợp mới vào xét tuyển gồm: DD2, D09. D10, D14, D15.

Năm nay, thí sinh đăng ký phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT có thêm lựa chọn quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế theo quy định của Học viện thay thế cho điểm bài thi tốt nghiệp môn ngoại ngữ trong các tổ hợp.

Nhà trường xét tuyển theo ngành đào tạo, không chia chỉ tiêu cho các phương thức và hoàn toàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tuyến, không nhận hồ sơ bản cứng để giảm tải thủ tục cho thí sinh.

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 1489 lượt xem


Nhắn tin Zalo