Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2022 cao nhất 35,07 điểm

Cập nhật Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2022, mời các bạn đón xem:
1 87 lượt xem


Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2022 cao nhất 35,07 điểm

A. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao  năm 2022

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D06; D07 26.85 Ngoại ngữ: 9.4
2 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04 25.85 Ngoại ngữ: 9.4
3 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 27.85 Ngữ văn: 9.4
4 HQT02 Nôn ngữ Anh A01; D01; D07 35.07 Ngoại ngữ: 8.6
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A00 26.15 Toán: 9.2
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D06; D07 26.15 Ngoại ngữ: 9.2
7 HQT03 Kinh tế quốc tế D03; D04 25.15 Ngoại ngữ: 9.2
8 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D06; D07 26.5 Ngoại ngữ: 8.75
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04 25.5 Ngoại ngữ: 8.75
10 HQT04 Luật quốc tế C00 27.5 Ngữ văn: 8.75
11 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D06; D07 27.35 Ngoại ngữ: 8.6
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04 26.35 Ngoại ngữ: 8.6
13 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 28.35 Ngữ văn: 8.6
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00 26.6 Toán: 9.0
15 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D06; D07 26.6 Ngoại ngữ: 9.0
16 HQT06 Kinh doanh quốc tế D03; D04 25.6 Ngoại ngữ: 9.0
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D06; D07 26.75 Ngoại ngữ: 8.5
18 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04 25.75 Ngoại ngữ: 8.5
19 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 27.75 Ngữ văn: 8.5
20 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 28 Ngoại ngữ: 8.75
21 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 29 Ngữ văn: 8.75
22 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26.55 Ngoại ngữ: 9,4
23 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27.55 Ngữ văn: 9,4
24 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D06; D07 27 Ngoại ngữ: 9.0
25 HQT08-03 Nhật Bản học C00 28 Ngữ văn: 9.0
26 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 28.25 Ngoại ngữ: 9.6
27 HQT08-04 Trung Quốc học D04 27.25 Ngoại ngữ: 9.6
28 HQT08-04 Trung Quốc học C00 29.25 Ngữ văn: 9.6

B. Học phí Học viện Ngoại giao năm 2022 - 2023

Học viện ngoại giao học phí dự kiến như sau:

- Dự kiến mức học phí chương trình Tiêu chuẩn năm học 2022-2023: 1.900.000 đồng/sinh viên/tháng.

- Dự kiến mức học phí chương trình Chất lượng cao năm học 2022-2023: 3.950.000 đồng/sinh viên/tháng (đối với ngành Quan hệ quốc tế, Luật quốc tế, Kinh tế quốc tế, Kinh doanh quốc tế và Truyền thông quốc tế); 4.150.000 đồng/sinh viên/tháng (đối với ngành Ngôn ngữ Anh).

- Mức tăng học phí hàng năm không quá 10% so với năm học trước.

Như vậy, học phí Học viện ngoại giao dao động từ 1.900.000đồng/sinh viên/tháng đến 4.150.000 đồng/sinh viên/tháng tùy chương trình và ngành học.

C. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D06; D07 26.85 Ngoại ngữ: 9.4
2 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04 25.85 Ngoại ngữ: 9.4
3 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 27.85 Ngữ văn: 9.4
4 HQT02 Nôn ngữ Anh A01; D01; D07 35.07 Ngoại ngữ: 8.6
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A00 26.15 Toán: 9.2
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D06; D07 26.15 Ngoại ngữ: 9.2
7 HQT03 Kinh tế quốc tế D03; D04 25.15 Ngoại ngữ: 9.2
8 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D06; D07 26.5 Ngoại ngữ: 8.75
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04 25.5 Ngoại ngữ: 8.75
10 HQT04 Luật quốc tế C00 27.5 Ngữ văn: 8.75
11 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D06; D07 27.35 Ngoại ngữ: 8.6
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04 26.35 Ngoại ngữ: 8.6
13 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 28.35 Ngữ văn: 8.6
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00 26.6 Toán: 9.0
15 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D06; D07 26.6 Ngoại ngữ: 9.0
16 HQT06 Kinh doanh quốc tế D03; D04 25.6 Ngoại ngữ: 9.0
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D06; D07 26.75 Ngoại ngữ: 8.5
18 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04 25.75 Ngoại ngữ: 8.5
19 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 27.75 Ngữ văn: 8.5
20 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 28 Ngoại ngữ: 8.75
21 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 29 Ngữ văn: 8.75
22 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26.55 Ngoại ngữ: 9,4
23 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27.55 Ngữ văn: 9,4
24 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D06; D07 27 Ngoại ngữ: 9.0
25 HQT08-03 Nhật Bản học C00 28 Ngữ văn: 9.0
26 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 28.25 Ngoại ngữ: 9.6
27 HQT08-04 Trung Quốc học D04 27.25 Ngoại ngữ: 9.6
28 HQT08-04 Trung Quốc học C00 29.25 Ngữ văn: 9.6

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 87 lượt xem