Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao 5 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2025 mới nhất

Năm 2025, Học viện Ngoại giao tuyển sinh 2.200 chỉ tiêu. So với năm 2024, Học viện có một số điểm mới: Có thêm phương thức xét tuyển dành cho thí sinh có chứng chỉ A-Level hoặc bằng tú tài quốc tế IB Diploma.
Phương thức xét kết quả THPT có công thức tính quy về thang 30, với điểm ngoại ngữ được quy đổi từ chứng chỉ quốc tế theo thang điểm 10.
Thí sinh có thể lựa chọn chứng chỉ quốc tế bất kỳ có mức quy đổi cao nhất trong bảng quy đổi của Học viện để xét tuyển.
Đặc biệt, năm 2025, Học viện đưa thêm một số tổ hợp mới vào xét tuyển gồm: DD2, D09. D10, D14, D15.
Năm nay, thí sinh đăng ký phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT có thêm lựa chọn quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế theo quy định của Học viện thay thế cho điểm bài thi tốt nghiệp môn ngoại ngữ trong các tổ hợp.
Nhà trường xét tuyển theo ngành đào tạo, không chia chỉ tiêu cho các phương thức và hoàn toàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tuyến, không nhận hồ sơ bản cứng để giảm tải thủ tục cho thí sinh.
B. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Cách tính điểm xét tuyển
1. Đối với ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Truyền thông quốc tế, Châu Á - Thái Bình Dương học và Luật thương mại quốc tế: Điểm xét tuyển tính trên thang điểm 30, gồm tổng điểm của 3 môn thi, cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có). Mức điểm được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
2. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm xét tuyển tính trên thang điểm 40, môn Tiếng Anh tính hệ số 2, 02 môn còn lại trong tổ hợp tính hệ số 1, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có). Mức điểm được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
3. Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chi tiêu mã ngành xét tuyển, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên lần lượt như sau:
- Tiêu chí phụ 1: Điểm thi môn Ngoại ngữ đối với các thí sinh sử dụng tổ hợp môn xét tuyển A01, D01, D03, D04, D06, D07; hoặc môn Ngữ văn đối với 2 các thí sinh sử dụng tổ hợp môn xét tuyển C00; hoặc môn Toán đối với các thí sinh sử dụng tổ hợp môn xét tuyển A00.
- Tiêu chí phụ 2: Thứ tự nguyện vọng của thí sinh (ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn xét tuyển sớm vào Đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ của Học viện Ngoại giao cụ thể như sau:


C. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2023
1. Xét điểm thi THPT


2. Xét điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D07 | 28 | |
| 2 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | C00 | 29 | |
| 3 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | D03; D04; D06 | 27 | |
| 4 | HQT02 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 26.81 | |
| 5 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D07 | 27.87 | |
| 6 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A00; D03; D04; D06 | 26.87 | |
| 7 | HQT04 | Luật quốc tế | A01; D01; D07 | 26.55 | |
| 8 | HQT04 | Luật quốc tế | C00 | 27.55 | |
| 9 | HQT04 | Luật quốc tế | D03; D04; D06 | 25.55 | |
| 10 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | A01; D01; D07 | 29 | |
| 11 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | C00 | 30 | |
| 12 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | D03; D04; D06 | 28 | |
| 13 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07 | 28.13 | |
| 14 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A00; D03; D04; D06 | 27.13 | |
| 15 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D07 | 26.75 | |
| 16 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | C00 | 27.75 | |
| 17 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | D03; D04; D06 | 25.75 | |
| 18 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | A01; D01; D07 | 26.6 | |
| 19 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | C00 | 27.6 | |
| 20 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | A01; D01; D07 | 26.25 | |
| 21 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | C00 | 27.25 | |
| 22 | HQT08-03 | Nhật Bản học | A01; D01; D07 | 26.46 | |
| 23 | HQT08-03 | Nhật Bản học | C00 | 27.46 | |
| 24 | HQT08-03 | Nhật Bản học | D06 | 25.46 | |
| 25 | HQT08-04 | Trung Quốc học | A01; D01; D07 | 27.51 | |
| 26 | HQT08-04 | Trung Quốc học | D04 | 26.51 | |
| 27 | HQT08-04 | Trung Quốc học | C00 | 28.51 |
D. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2022
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.85 | Ngoại ngữ: 9.4 |
| 2 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | D03; D04 | 25.85 | Ngoại ngữ: 9.4 |
| 3 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | C00 | 27.85 | Ngữ văn: 9.4 |
| 4 | HQT02 | Nôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 35.07 | Ngoại ngữ: 8.6 |
| 5 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.15 | Toán: 9.2 |
| 6 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.15 | Ngoại ngữ: 9.2 |
| 7 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | D03; D04 | 25.15 | Ngoại ngữ: 9.2 |
| 8 | HQT04 | Luật quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.5 | Ngoại ngữ: 8.75 |
| 9 | HQT04 | Luật quốc tế | D03; D04 | 25.5 | Ngoại ngữ: 8.75 |
| 10 | HQT04 | Luật quốc tế | C00 | 27.5 | Ngữ văn: 8.75 |
| 11 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 27.35 | Ngoại ngữ: 8.6 |
| 12 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | D03; D04 | 26.35 | Ngoại ngữ: 8.6 |
| 13 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | C00 | 28.35 | Ngữ văn: 8.6 |
| 14 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.6 | Toán: 9.0 |
| 15 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.6 | Ngoại ngữ: 9.0 |
| 16 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | D03; D04 | 25.6 | Ngoại ngữ: 9.0 |
| 17 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.75 | Ngoại ngữ: 8.5 |
| 18 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | D03; D04 | 25.75 | Ngoại ngữ: 8.5 |
| 19 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | C00 | 27.75 | Ngữ văn: 8.5 |
| 20 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | A01; D01; D07 | 28 | Ngoại ngữ: 8.75 |
| 21 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | C00 | 29 | Ngữ văn: 8.75 |
| 22 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | A01; D01; D07 | 26.55 | Ngoại ngữ: 9,4 |
| 23 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | C00 | 27.55 | Ngữ văn: 9,4 |
| 24 | HQT08-03 | Nhật Bản học | A01; D01; D06; D07 | 27 | Ngoại ngữ: 9.0 |
| 25 | HQT08-03 | Nhật Bản học | C00 | 28 | Ngữ văn: 9.0 |
| 26 | HQT08-04 | Trung Quốc học | A01; D01; D07 | 28.25 | Ngoại ngữ: 9.6 |
| 27 | HQT08-04 | Trung Quốc học | D04 | 27.25 | Ngoại ngữ: 9.6 |
| 28 | HQT08-04 | Trung Quốc học | C00 | 29.25 | Ngữ văn: 9.6 |
E. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2021
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.85 | Ngoại ngữ: 9.4 |
| 2 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | D03; D04 | 25.85 | Ngoại ngữ: 9.4 |
| 3 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | C00 | 27.85 | Ngữ văn: 9.4 |
| 4 | HQT02 | Nôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 35.07 | Ngoại ngữ: 8.6 |
| 5 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.15 | Toán: 9.2 |
| 6 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.15 | Ngoại ngữ: 9.2 |
| 7 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | D03; D04 | 25.15 | Ngoại ngữ: 9.2 |
| 8 | HQT04 | Luật quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.5 | Ngoại ngữ: 8.75 |
| 9 | HQT04 | Luật quốc tế | D03; D04 | 25.5 | Ngoại ngữ: 8.75 |
| 10 | HQT04 | Luật quốc tế | C00 | 27.5 | Ngữ văn: 8.75 |
| 11 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 27.35 | Ngoại ngữ: 8.6 |
| 12 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | D03; D04 | 26.35 | Ngoại ngữ: 8.6 |
| 13 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | C00 | 28.35 | Ngữ văn: 8.6 |
| 14 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 26.6 | Toán: 9.0 |
| 15 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.6 | Ngoại ngữ: 9.0 |
| 16 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | D03; D04 | 25.6 | Ngoại ngữ: 9.0 |
| 17 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | A01; D01; D06; D07 | 26.75 | Ngoại ngữ: 8.5 |
| 18 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | D03; D04 | 25.75 | Ngoại ngữ: 8.5 |
| 19 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | C00 | 27.75 | Ngữ văn: 8.5 |
| 20 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | A01; D01; D07 | 28 | Ngoại ngữ: 8.75 |
| 21 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | C00 | 29 | Ngữ văn: 8.75 |
| 22 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | A01; D01; D07 | 26.55 | Ngoại ngữ: 9,4 |
| 23 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | C00 | 27.55 | Ngữ văn: 9,4 |
| 24 | HQT08-03 | Nhật Bản học | A01; D01; D06; D07 | 27 | Ngoại ngữ: 9.0 |
| 25 | HQT08-03 | Nhật Bản học | C00 | 28 | Ngữ văn: 9.0 |
| 26 | HQT08-04 | Trung Quốc học | A01; D01; D07 | 28.25 | Ngoại ngữ: 9.6 |
| 27 | HQT08-04 | Trung Quốc học | D04 | 27.25 | Ngoại ngữ: 9.6 |
| 28 | HQT08-04 | Trung Quốc học | C00 | 29.25 | Ngữ văn: 9.6 |
F. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2020
Xét điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01 | 26.6 | |
| 2 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.6 | |
| 3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D03 | 25.6 | |
| 4 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D04 | 25.6 | |
| 5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26.7 | |
| 6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01 | 26.7 | |
| 7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | D01 | 26.7 | |
| 8 | 7380108 | Luật quốc tế | A01 | 26 | |
| 9 | 7380108 | Luật quốc tế | D01 | 26 | |
| 10 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | A01 | 27 | |
| 11 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01 | 27 | |
| 12 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D03 | 26 | |
| 13 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D04 | 26 | |
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.75 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: