Các ngành đào tạo Học viện Ngoại giao năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Học viện Ngoại giao năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 541 lượt xem


Các ngành đào tạo Học viện Ngoại giao năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Học viện Ngoại giao năm 2025

1. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế
5 HQT05 Truyền thông quốc tế
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế
8 HQT08-01 Hàn Quốc học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15

2. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế
5 HQT05 Truyền thông quốc tế
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế
8 HQT08-01 Hàn Quốc học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15

3. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế
5 HQT05 Truyền thông quốc tế
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế
8 HQT08-01 Hàn Quốc học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15
4. Danh sách ngành đào tạo theo phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên 
STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 HQT01 Quan hệ quốc tế 460 Kết HợpHọc BạĐT THPT
2 HQT02 Ngôn ngữ Anh 200 Kết HợpHọc BạĐT THPT
A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15
3 HQT03 Kinh tế quốc tế 260 Kết HợpHọc BạĐT THPT
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
4 HQT04 Luật quốc tế 200 Kết HợpHọc BạĐT THPT
5 HQT05 Truyền thông quốc tế 460 Kết HợpHọc BạĐT THPT
6 HQT06 Kinh doanh quốc tế 260 Học BạĐT THPTKết Hợp
A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10
7 HQT07 Luật thương mại quốc tế 200 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
8 HQT08-01 Hàn Quốc học 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
9 HQT08-02 Hoa Kỳ học 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15
10 HQT08-03 Nhật Bản học 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15
11 HQT08-04 Trung Quốc học 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp
A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15

B. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Cách tính điểm xét tuyển

1. Đối với ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc tế, Luật quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Truyền thông quốc tế, Châu Á - Thái Bình Dương học và Luật thương mại quốc tế: Điểm xét tuyển tính trên thang điểm 30, gồm tổng điểm của 3 môn thi, cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có). Mức điểm được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

2. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm xét tuyển tính trên thang điểm 40, môn Tiếng Anh tính hệ số 2, 02 môn còn lại trong tổ hợp tính hệ số 1, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu có). Mức điểm được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

3. Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chi tiêu mã ngành xét tuyển, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ theo thứ tự ưu tiên lần lượt như sau:

- Tiêu chí phụ 1: Điểm thi môn Ngoại ngữ đối với các thí sinh sử dụng tổ hợp môn xét tuyển A01, D01, D03, D04, D06, D07; hoặc môn Ngữ văn đối với 2 các thí sinh sử dụng tổ hợp môn xét tuyển C00; hoặc môn Toán đối với các thí sinh sử dụng tổ hợp môn xét tuyển A00.

- Tiêu chí phụ 2: Thứ tự nguyện vọng của thí sinh (ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).

2. Xét điểm học bạ

Điểm chuẩn xét tuyển sớm vào Đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ của Học viện Ngoại giao cụ thể như sau: 

C. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D07 28  
2 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 29  
3 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04; D06 27  
4 HQT02 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07 26.81  
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 27.87  
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A00; D03; D04; D06 26.87  
7 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D07 26.55  
8 HQT04 Luật quốc tế C00 27.55  
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04; D06 25.55  
10 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D07 29  
11 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 30  
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04; D06 28  
13 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 28.13  
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00; D03; D04; D06 27.13  
15 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D07 26.75  
16 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 27.75  
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04; D06 25.75  
18 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 26.6  
19 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 27.6  
20 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26.25  
21 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27.25  
22 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D07 26.46  
23 HQT08-03 Nhật Bản học C00 27.46  
24 HQT08-03 Nhật Bản học D06 25.46  
25 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 27.51  
26 HQT08-04 Trung Quốc học D04 26.51  
27 HQT08-04 Trung Quốc học C00 28.51

D. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao  năm 2022

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D06; D07 26.85 Ngoại ngữ: 9.4
2 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04 25.85 Ngoại ngữ: 9.4
3 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 27.85 Ngữ văn: 9.4
4 HQT02 Nôn ngữ Anh A01; D01; D07 35.07 Ngoại ngữ: 8.6
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A00 26.15 Toán: 9.2
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D06; D07 26.15 Ngoại ngữ: 9.2
7 HQT03 Kinh tế quốc tế D03; D04 25.15 Ngoại ngữ: 9.2
8 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D06; D07 26.5 Ngoại ngữ: 8.75
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04 25.5 Ngoại ngữ: 8.75
10 HQT04 Luật quốc tế C00 27.5 Ngữ văn: 8.75
11 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D06; D07 27.35 Ngoại ngữ: 8.6
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04 26.35 Ngoại ngữ: 8.6
13 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 28.35 Ngữ văn: 8.6
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00 26.6 Toán: 9.0
15 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D06; D07 26.6 Ngoại ngữ: 9.0
16 HQT06 Kinh doanh quốc tế D03; D04 25.6 Ngoại ngữ: 9.0
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D06; D07 26.75 Ngoại ngữ: 8.5
18 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04 25.75 Ngoại ngữ: 8.5
19 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 27.75 Ngữ văn: 8.5
20 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 28 Ngoại ngữ: 8.75
21 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 29 Ngữ văn: 8.75
22 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26.55 Ngoại ngữ: 9,4
23 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27.55 Ngữ văn: 9,4
24 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D06; D07 27 Ngoại ngữ: 9.0
25 HQT08-03 Nhật Bản học C00 28 Ngữ văn: 9.0
26 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 28.25 Ngoại ngữ: 9.6
27 HQT08-04 Trung Quốc học D04 27.25 Ngoại ngữ: 9.6
28 HQT08-04 Trung Quốc học C00 29.25 Ngữ văn: 9.6

E. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2021

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D06; D07 26.85 Ngoại ngữ: 9.4
2 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04 25.85 Ngoại ngữ: 9.4
3 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 27.85 Ngữ văn: 9.4
4 HQT02 Nôn ngữ Anh A01; D01; D07 35.07 Ngoại ngữ: 8.6
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A00 26.15 Toán: 9.2
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D06; D07 26.15 Ngoại ngữ: 9.2
7 HQT03 Kinh tế quốc tế D03; D04 25.15 Ngoại ngữ: 9.2
8 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D06; D07 26.5 Ngoại ngữ: 8.75
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04 25.5 Ngoại ngữ: 8.75
10 HQT04 Luật quốc tế C00 27.5 Ngữ văn: 8.75
11 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D06; D07 27.35 Ngoại ngữ: 8.6
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04 26.35 Ngoại ngữ: 8.6
13 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 28.35 Ngữ văn: 8.6
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00 26.6 Toán: 9.0
15 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D06; D07 26.6 Ngoại ngữ: 9.0
16 HQT06 Kinh doanh quốc tế D03; D04 25.6 Ngoại ngữ: 9.0
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D06; D07 26.75 Ngoại ngữ: 8.5
18 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04 25.75 Ngoại ngữ: 8.5
19 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 27.75 Ngữ văn: 8.5
20 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 28 Ngoại ngữ: 8.75
21 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 29 Ngữ văn: 8.75
22 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26.55 Ngoại ngữ: 9,4
23 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27.55 Ngữ văn: 9,4
24 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D06; D07 27 Ngoại ngữ: 9.0
25 HQT08-03 Nhật Bản học C00 28 Ngữ văn: 9.0
26 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 28.25 Ngoại ngữ: 9.6
27 HQT08-04 Trung Quốc học D04 27.25 Ngoại ngữ: 9.6
28 HQT08-04 Trung Quốc học C00 29.25 Ngữ văn: 9.6

F. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế A01 26.6  
2 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26.6  
3 7310206 Quan hệ quốc tế D03 25.6  
4 7310206 Quan hệ quốc tế D04 25.6  
5 7310106 Kinh tế quốc tế A00 26.7  
6 7310106 Kinh tế quốc tế A01 26.7  
7 7310106 Kinh tế quốc tế D01 26.7  
8 7380108 Luật quốc tế A01 26  
9 7380108 Luật quốc tế D01 26  
10 7320107 Truyền thông quốc tế A01 27  
11 7320107 Truyền thông quốc tế D01 27  
12 7320107 Truyền thông quốc tế D03 26  
13 7320107 Truyền thông quốc tế D04 26  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34.75

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 541 lượt xem


Nhắn tin Zalo