Học phí Học viện Ngoại giao năm 2022 - 2023

Cập nhật Học phí Học viện Ngoại giao năm 2022 - 2023, mời các bạn đón xem:
1 91 lượt xem


Học phí Học viện Ngoại giao năm 2022 - 2023

A. Học phí Học viện Ngoại giao năm 2022 - 2023

Học viện ngoại giao học phí dự kiến như sau:

- Dự kiến mức học phí chương trình Tiêu chuẩn năm học 2022-2023: 1.900.000 đồng/sinh viên/tháng.

- Dự kiến mức học phí chương trình Chất lượng cao năm học 2022-2023: 3.950.000 đồng/sinh viên/tháng (đối với ngành Quan hệ quốc tế, Luật quốc tế, Kinh tế quốc tế, Kinh doanh quốc tế và Truyền thông quốc tế); 4.150.000 đồng/sinh viên/tháng (đối với ngành Ngôn ngữ Anh).

- Mức tăng học phí hàng năm không quá 10% so với năm học trước.

Như vậy, học phí Học viện ngoại giao dao động từ 1.900.000đồng/sinh viên/tháng đến 4.150.000 đồng/sinh viên/tháng tùy chương trình và ngành học.

B. Học phí Học viện Ngoại giao năm 2021 – 2022

Dự kiến học phí năm học 2021-2022: 890.000 đồng/sinh viên/tháng (tương đương với 8.900.000 đồng/sinh viên/năm học).

C. Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao  năm 2022

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 HQT01 Quan hệ quốc tế A01; D01; D06; D07 26.85 Ngoại ngữ: 9.4
2 HQT01 Quan hệ quốc tế D03; D04 25.85 Ngoại ngữ: 9.4
3 HQT01 Quan hệ quốc tế C00 27.85 Ngữ văn: 9.4
4 HQT02 Nôn ngữ Anh A01; D01; D07 35.07 Ngoại ngữ: 8.6
5 HQT03 Kinh tế quốc tế A00 26.15 Toán: 9.2
6 HQT03 Kinh tế quốc tế A01; D01; D06; D07 26.15 Ngoại ngữ: 9.2
7 HQT03 Kinh tế quốc tế D03; D04 25.15 Ngoại ngữ: 9.2
8 HQT04 Luật quốc tế A01; D01; D06; D07 26.5 Ngoại ngữ: 8.75
9 HQT04 Luật quốc tế D03; D04 25.5 Ngoại ngữ: 8.75
10 HQT04 Luật quốc tế C00 27.5 Ngữ văn: 8.75
11 HQT05 Truyền thông quốc tế A01; D01; D06; D07 27.35 Ngoại ngữ: 8.6
12 HQT05 Truyền thông quốc tế D03; D04 26.35 Ngoại ngữ: 8.6
13 HQT05 Truyền thông quốc tế C00 28.35 Ngữ văn: 8.6
14 HQT06 Kinh doanh quốc tế A00 26.6 Toán: 9.0
15 HQT06 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D06; D07 26.6 Ngoại ngữ: 9.0
16 HQT06 Kinh doanh quốc tế D03; D04 25.6 Ngoại ngữ: 9.0
17 HQT07 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D06; D07 26.75 Ngoại ngữ: 8.5
18 HQT07 Luật thương mại quốc tế D03; D04 25.75 Ngoại ngữ: 8.5
19 HQT07 Luật thương mại quốc tế C00 27.75 Ngữ văn: 8.5
20 HQT08-01 Hàn Quốc học A01; D01; D07 28 Ngoại ngữ: 8.75
21 HQT08-01 Hàn Quốc học C00 29 Ngữ văn: 8.75
22 HQT08-02 Hoa Kỳ học A01; D01; D07 26.55 Ngoại ngữ: 9,4
23 HQT08-02 Hoa Kỳ học C00 27.55 Ngữ văn: 9,4
24 HQT08-03 Nhật Bản học A01; D01; D06; D07 27 Ngoại ngữ: 9.0
25 HQT08-03 Nhật Bản học C00 28 Ngữ văn: 9.0
26 HQT08-04 Trung Quốc học A01; D01; D07 28.25 Ngoại ngữ: 9.6
27 HQT08-04 Trung Quốc học D04 27.25 Ngoại ngữ: 9.6
28 HQT08-04 Trung Quốc học C00 29.25 Ngữ văn: 9.6

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 91 lượt xem